Công dụng của cây Osaka đỏ - Erythrina fusca
Erythrina fusca Lour., Fl. Cochinch. 2: 427 (1790).
Công dụng của cây Osaka đỏ - Erythrina fusca
Tên khoa học:
Erythrina fusca Lour.
Họ:
Fabaceae
Tên Việt Nam:
Vông đồng, cây Osaka đỏ.
Kích thước:
Hoa 5 cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Đảo Andaman, Assam, Bangladesh, Belize, Quần đảo Bismarck, Bolivia, Borneo, Bắc Brazil, Đông Bắc Brazil, Đông Nam Brazil, Tây Trung Bộ Brazil, Campuchia, Caroline Is., Pac Trung Mỹ, Colombia, Comoros, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, Fiji, Guiana thuộc Pháp, Guatemala, Guyana, Honduras, Ấn Độ, Jawa, Lào, Leeward Is., Madagascar, Malaya, Maluku, Myanmar, New Caledonia, New Guinea, Nicaragua, Panama, Peru, Philippines , Puerto Rico, Queensland, Samoa, Đảo Solomon, Sri Lanka, Sulawesi, Sumatera, Suriname, Tanzania, Thái Lan, Tonga, Trinidad-Tobago, Vanuatu, Venezuela, Việt Nam (Quảng Nam (Trà My), Đà Nẵng, Bà Rịa Vũng Tàu), Windward Is.
Công dụng:
Vỏ cây Osaka đỏ có tác dụng bổ cho phụ nữ sau khi sinh. Vỏ cây Osaka đỏ sắc rồi ngậm chữa đau răng.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Kheo - Colubrina asiatica
- Công dụng của cây Cháng ma - Carallia brachiata
- Công dụng của cây Vang trinh nữ - Hultholia mimosoides
- Công dụng của cây Chanh tây - Citrus limon
- Công dụng của cây Côa - Chrysobalanus icaco
- Công dụng của cây Chè núi - Camellia japonica
- Công dụng của cây Ruối huầy - Ehretia microphylla Lam.
- Công dụng của cây Sả Ấn Độ - Cymbopogon martini
- Công dụng của cây Móc mèo - Guilandina bonduc L.
- Công dụng của cây Ráng thần môi chu - Hemionitis chusana
- Công dụng của cây Thanh cúc - Centaurea cyanus
- Công dụng của cây Chè đại - Trichanthera gigantea
- Công dụng của cây Sơn thù du - Cornus officinalis
- Công dụng của cây Cô la - Cola nitida
- Công dụng của cây Cỏ cháy - Carpesium cernuum
- Công dụng của cây Cỏ gà - Cynodon dactylon
- Công dụng của cây Cáp điền bò - Coldenia procumbens
- Công dụng của cây Hạt sắt - Carpesium divaricatum
- Công dụng của cây Đậu biếc tím - Clitoria mariana
- Công dụng của cây Kinh giới lai - Chenopodium hybridum