Công dụng của cây Thành ngạnh đẹp - Cratoxylum formosum
14/06/2024
Cây Thành ngạnh đẹp có tên khoa học Cratoxylum formosum. Thành ngạnh đẹp có tác dụng kích thích tiêu hoá, ăn ngon cơm, hằng ngày hoặc khi yếu đau, sau khi sinh đẻ.
Cratoxylum formosum (Jack) Benth. & Hook.f. ex Dyer, Fl. Brit. India [J. D. Hooker] 1(2): 258 (1874).
Công dụng của cây Thành ngạnh đẹp - Cratoxylum formosum
Tên khoa học:
Cratoxylum formosum (Jack) Benth. & Hook.f. ex Dyer
Họ:
Hypericaceae
Tên Việt Nam:
Thành ngạnh đẹp, Lành nghạnh đẹp.
Kích thước:
Hoa 2.5 cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Andaman Is., Assam, Borneo, Campuchia, Trung Nam Trung Quốc, Đông Nam Trung Quốc, Hải Nam, Jawa, Lào, Malaya, Myanmar, Philippines, Sulawesi, Sumatera, Thái Lan, Việt Nam (Cao Bằng, Kon Tum, Quảng Trị, Khánh Hòa, Bà Rịa - Vũng Tàu).
Công dụng:
Thành ngạnh đẹp có tác dụng kích thích tiêu hoá, ăn ngon cơm, hằng ngày hoặc khi yếu đau, sau khi sinh đẻ.
Cách dùng;
Ngày uống khoảng 15 đến 30 gam lá khô Thành ngạnh đẹp dưới hình thức thuốc sắc hay thuốc pha trà. Có khi phối hợp với lá Vối nấu nước uống cho tiêu cơm.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Chanh tây - Citrus limon
- Công dụng của cây Côa - Chrysobalanus icaco
- Công dụng của cây Chè núi - Camellia japonica
- Công dụng của cây Ruối huầy - Ehretia microphylla Lam.
- Công dụng của cây Sả Ấn Độ - Cymbopogon martini
- Công dụng của cây Móc mèo - Guilandina bonduc L.
- Công dụng của cây Ráng thần môi chu - Hemionitis chusana
- Công dụng của cây Thanh cúc - Centaurea cyanus
- Công dụng của cây Chè đại - Trichanthera gigantea
- Công dụng của cây Sơn thù du - Cornus officinalis
- Công dụng của cây Cô la - Cola nitida
- Công dụng của cây Cỏ cháy - Carpesium cernuum
- Công dụng của cây Cỏ gà - Cynodon dactylon
- Công dụng của cây Cáp điền bò - Coldenia procumbens
- Công dụng của cây Hạt sắt - Carpesium divaricatum
- Công dụng của cây Đậu biếc tím - Clitoria mariana
- Công dụng của cây Kinh giới lai - Chenopodium hybridum
- Công dụng của cây Lạp mai - Chimonanthus praecox
- Công dụng của cây Liễu sam nhật bản - Cryptomeria japonica
- Công dụng của cây Nấm mỡ gà nhỏ - Cantharellus minor