Công dụng của cây tía tô cảnh - Coleus monostachyus
25/10/2024
Cây tía tô cảnh có tên khoa học Coleus monostachyus. Trong dân gian, cây được dùng để giảm đau đầu và các triệu chứng đau nhức cơ thể. Nước sắc từ lá cây được sử dụng để hạ sốt.
Coleus monostachyus (P.Beauv.) A.J.Paton, PhytoKeys 129: 76 (2019).
Công dụng của cây tía tô cảnh - Coleus monostachyus
Tên khoa học:
Coleus monostachyus (P.Beauv.) A.J.Paton
Họ:
Lamiaceae
Tên Việt Nam:
Cây tía tô cảnh.
Kích thước:
Hoa 8 mm
Phân bố:
Tìm thấy ở Burkina, Cabinda, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Tchad, Congo, Guinea Xích Đạo, Gabon, Ghana, Guinea, Guinea-Bissau, Vịnh Guinea Is., Bờ Biển Ngà, Liberia, Mali, Nigeria, Senegal, Sierra Leone, Sudan, Togo , Zaïre.
Công dụng:
Nghiên cứu cho thấy cây có các hợp chất có khả năng ức chế vi khuẩn và giảm viêm. Lá cây được dùng để điều trị rối loạn tiêu hóa như đầy hơi, khó tiêu, và tiêu chảy. Trong dân gian, cây được dùng để giảm đau đầu và các triệu chứng đau nhức cơ thể. Nước sắc từ lá cây được sử dụng để hạ sốt.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của Nấm mực lông - Coprinus comatus
- Công dụng của cây Huyết dụ hẹp - Cordyline stricta
- Công dụng của cây Gai kim - Barleria prionitis
- Công dụng của cây Búp lệ - Buddleja davidii
- Công dụng của cây Bí đao - Benincasa hispida
- Công dụng của cây Bọ chó - Buddleja asiatica
- Công dụng của cây củ cải đường - Beta vulgaris
- Công dụng của cây Cù đề - Breynia vitis-idaea
- Công dụng của cây không lá - Balanophora fungosa
- Công dụng của cây Ráng dừa đông - Blechnum orientale
- Công dụng của cây Song nha chẻ ba - Bidens tripartita L.
- Công dụng của cây Thanh trà - Bouea oppositifolia
- Công dụng của cây Tỏa dương - Balanophora latisepala
- Công dụng của cây Sài hồ bắc - Bupleurum chinense
- Công dụng của cây Cỏ thơm - Lysimachia congestiflora
- Công dụng của cây Dưa chuột dại - Solena amplexicaulis
- Công dụng của cây Bọ mẩy hôi - Clerodendrum bungei
- Công dụng của cây Dương đài - Balanophora laxiflora
- Công dụng của cây Chòi mòi - Antidesma ghaesembilla
- Công dụng của cây Vẹt đen - Bruguiera sexangula (Lour.) Poir.