Công dụng của Chàm lông - Indigofera hirsuta L.
Indigofera hirsuta L., Sp. Pl. 2: 751 (1753).
Công dụng của Chàm lông - Indigofera hirsuta L.
Tên khoa học:
Indigofera hirsuta L.
Họ:
Fabaceae
Tên Việt Nam:
Chàm lông.
Kích thước:
Hoa 3 mm
Phân bố:
Tìm thấy ở Angola, Assam, Bangladesh, Bénin, Quần đảo Bismarck, Bolivia, Borneo, Botswana, Bắc Brazil, Đông Bắc Brazil, Nam Brazil, Đông Nam Brazil, Tây Trung Bộ Brazil, Burkina, Burundi, Campuchia, Cameroon, Cape Verde, Cộng hòa Trung Phi, Tchad , Trung Nam Trung Quốc, Đông Nam Trung Quốc, Christmas I., Cocos (Keeling) Is., Comoros, Congo, Ecuador, Guinea Xích đạo, Ethiopia, Free State, Guiana thuộc Pháp, Gabon, Gambia, Ghana, Guinea, Guinea-Bissau, Vịnh của Đảo Guinea, Guyana, Hải Nam, Ấn Độ, Bờ Biển Ngà, Jawa, Kenya, Lào, Đảo Sunda Nhỏ, Liberia, Madagascar, Malawi, Malaya, Mali, Mauritania, Mauritius, Mozambique, Myanmar, Namibia, New Guinea, New South Wales, Niger, Nigeria, các tỉnh phía Bắc, Peru, Philippines, Queensland, Réunion, Senegal, Sierra Leone, Biển Đông, Sri Lanka, Sudan, Sulawesi, Đài Loan, Tanzania, Thái Lan, Togo, Uganda, Venezuela, Việt Nam (Cây mọc tự nhiên trên các bãi cát ven biển, bờ đê, bờ ruộng, trảng cỏ và cây bụi, ven rừng, ở độ cao tới 1000m), Tây Himalaya, Tây Úc, Zambia, Zaïre, Zimbabwe.
Công dụng:
Rễ Chàm lông dùng chữa đau bụng, đau răng. Nước sắc từ lá Chàm lông được dùng để điều trị các vấn đề về dạ dày và bệnh ghẻ cóc. Rễ Chàm lông dùng chữa các bệnh về thận, bệnh trĩ, bệnh hoa liễu và ngộ độc thực phẩm.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Cáp điền bò - Coldenia procumbens
- Công dụng của cây Dực nang nhuộm Pterocymbium tinctorium var. javanicum
- Công dụng của cây Luyến hương - Amphineurion marginatum
- Công dụng của Cây Ắc Ó - Marcania grandiflora
- Công dụng của cây Cóc chuột - Lannea coromandelica
- Công dụng của cây Vòi voi - Heliotropium indicum
- Công dụng của cây Phượng tím đà Lạt - Jacaranda mimosifolia
- Công dụng của cây Xưng da - Siphonodon celastrineus
- Công dụng của cây Trúc đào - Nerium oleander
- Công dụng của cây Đa đa - Harrisonia perforata (Blanco) Merr.
- Công dụng của cây Thần xạ hương - Luvunga scandens
- Công dụng của cây Mai thái - Xanthostemon chrysanthus
- Công dụng của cây Rau mác - Pontederia hastata
- Công dụng của cây Nhuỵ thập thon - Staurogyne lanceolata
- Công dụng của cây Rau móp Lasia spinosa
- Công dụng của cây Tuyết Sơn Phi Hồng - Leucophyllum frutescens
- Công dụng của cây Hoa dực đài - Getonia floribunda
- Công dụng của cây Lâm nhung lông - Congea tomentosa
- Công dụng của cây Hoả rô phù Phlogacanthus turgidus
- Công dụng của cây Móng bò Sài Gòn - Phanera saigonensis