Công dụng của Hoa Dã Quỳ - Tithonia diversifolia
Tithonia diversifolia (Hemsl.) A.Gray, Proc. Amer. Acad. Arts xix. 5 (1883).
Công dụng của Hoa Dã Quỳ - Tithonia diversifolia
Tên khoa học:
Tithonia diversifolia (Hemsl.) A.Gray
Họ:
Asteraceae
Tên Việt Nam:
Hoa mặt trời; Hướng dương dại; Giả quỳ; Quỳ dại; Hoa cúc quỳ.
Kích thước:
Cụm hoa 10 cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Andaman Is., Angola, Assam, Bahamas, Benin, Burundi, Cameroon, Canary Is., Caroline Is., Cộng hòa Trung Phi, Tchad, Trung Nam Trung Quốc, Đông Nam Trung Quốc, Christmas I., Colombia, Comoros, Cook Is., Cuba, Cộng hòa Dominica, Đông Himalaya, Ecuador, Ethiopia, Fiji, Florida, Gabon, Guinea, Haiti, Hawaii, Ấn Độ, Jamaica, Jawa, Kenya, KwaZulu-Natal, Lào, Leeward Is., Madeira, Malaya, Maldives, Marianas, Marquesas, Mauritius, Mozambique, Myanmar, Nepal, New Guinea, New South Wales, Nicobar Is., Nigeria, Niue, Các tỉnh phía Bắc, Pakistan, Philippines, Puerto Rico, Queensland, Rwanda, Réunion, Samoa, Seychelles, Society Is., Sri Lanka, Swaziland, Đài Loan, Tanzania, Texas, Thái Lan, Togo, Trinidad-Tobago, Tuamotu, Đảo Tubuai, Tunisia, Uganda, Vanuatu, Venezuela, Việt Nam, Windward Is., Zambia, Zaïre, Zimbabwe.
Công dụng:
Lá cây Dã quỳ dùng chữa ghẻ.
Cách dùng:
Ngâm liên tục 2 lần mỗi ngày khi bị ngứa nhiều nếu đỡ rồi thì có thể ngâm 1 lần/ngày. Trẻ bị ngứa toàn thân thì dùng nước đó để tắm cho trẻ liên tiếp trong 3 đến 7 ngày sẽ có hiệu quả.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Vẹt rễ lồi - Bruguiera gymnorhiza
- Công dụng của cây A kê - Blighia sapida
- Công dụng của cây Âm địa quyết - Botrychium ternatum
- Công dụng của cây Bạch cập - Bletilla striata
- Cây Hài nhi cúc - Aster indicus L. chữa viêm tinh hoàn
- Công dụng của cây Bồng Nga truật - Boesenbergia rotunda
- Công dụng của cây Gõ mật - Sindora siamensis
- Công dụng của cây tía tô cảnh - Coleus monostachyus
- Công dụng của cây Đậu kiếm - Canavalia gladiata
- Công dụng của cây é dùi trống - Hyptis brevipes
- Công dụng của cây Chây xiêm - Buchanania siamensis
- Công dụng của cây Chiếc chum - Barringtonia racemosa
- Công dụng của cây Cỏ cói - Bolboschoenus yagara
- Công dụng của cây Gai lan - Boehmeria clidemioides
- Công dụng của cây Rau mác bao - Pontederia vaginalis
- Công dụng của cây San dẹp - Paspalum dilatatum
- Công dụng của cây Áo cộc - Liriodendron chinense
- Công dụng của cây Nghệ sen - Curcuma petiolata
- Công dụng của cây Cao lương đỏ - Sorghum bicolor
- Công dụng của cây Dương đào dai - Actinidia coriacea