Công dụng của hoa Gừng - Zingiber officinale
Zingiber officinale Roscoe, Trans. Linn. Soc. London 8: 348 (1807).
Công dụng của hoa Gừng - Zingiber officinale
Tên khoa học:
Zingiber officinale Roscoe
Họ:
Zingiberaceae
Tên Việt Nam:
Thiên đầu thống; Trường xuyên hoa; Ong bầu; Tâm mộc.
Kích thước:
Hoa 1.0 cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Đảo Andaman, Bangladesh, Borneo, Campuchia, Đảo Caroline, Đông Nam Trung Quốc, Comoros, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Đảo Guinea, Hải Nam, Haiti, Honduras, Đảo Leeward, Đảo Sunda nhỏ hơn, Madagascar, Malaya, Mauritius, Tây Nam Mexico, Myanmar, New Guinea, Đảo Nicobar, Philippines, Puerto Rico, Queensland, Rodrigues, Réunion, Đảo Solomon, Sri Lanka, Đài Loan, Thái Lan, Trinidad-Tobago, Vanuatu, Việt Nam, Windward Is.
Công dụng:
Hoa gừng sau khi sơ chế có thể dùng để xào măng hoặc xào thịt bò rất ngon. Và nhiều nghiên cứu cũng chứng minh rằng gừng rất tốt cho sức khỏe có tác dụng giảm đau, chứng đau dây thần kinh, chống co thắt, chống oxy hóa.
Cách dùng:
Sơ chế búp hoa gừng rất dễ bởi chỉ cần rửa sạch, bóc lớp vỏ bên ngoài, rửa sạch rồi thái mỏng xào kèm thịt bò, tôm, hoặc nấu canh xương. Búp hoa gừng xào lên dậy mùi rất thơm, ăn có vị ngọt đặc trưng của loài hoa
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Chòi mòi - Antidesma ghaesembilla
- Công dụng của cây Vẹt đen - Bruguiera sexangula (Lour.) Poir.
- Công dụng của cây Vẹt trụ - Bruguiera cylindrica
- Công dụng của cây Bầu nâu - Aegle marmelos
- Công dụng của cây nghệ lá từ cô - Curcuma alismatifolia
- Công dụng của cây Dướng leo - Broussonetia kazinoki
- Công dụng của cây Cúc leo - Mikania micrantha
- Công dụng của cây Gièng gièng - Butea monosperma
- Công dụng của cây Hoàng liên gai - Berberis julianae
- Công dụng của cây Móng bò sọc - Bauhinia variegata
- Công dụng của cây Hoa chông - Barleria cristata
- Công dụng của cây Khôi nước - Baliospermum solanifolium
- Công dụng của cây Hũng hoa to - Beaumontia grandiflora
- Công dụng của cây Tam lang - Barringtonia macrostachya
- Công dụng của cây Mấu chàm - Bauhinia scandens L.
- Công dụng của cây Thốt nốt - Borassus flabellifer
- Công dụng của cây Bù ốc leo - Stephanotis volubilis
- Công dụng của cây Móng bò vàng - Bauhinia tomentosa
- Công dụng của cây Nam sâm tàu - Commicarpus chinensis (L.) Heimerl
- Công dụng của cây Vẹt rễ lồi - Bruguiera gymnorhiza