Công dụng của Huyền tinh - Tacca leontopetaloides
Tacca leontopetaloides (L.) Kuntze, Revis. Gen. Pl. 2: 704 (1891).
Công dụng của Huyền tinh - Tacca leontopetaloides
Tên khoa học:
Tacca leontopetaloides (L.) Kuntze
Họ:
Dioscoreaceae
Tên Việt Nam:
Huyền tinh; Củ nưa; Bạch tinh.
Kích thước:
Cụm hoa 10 cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Đảo Andaman, Angola, Bangladesh, Bénin, Quần đảo Bismarck, Borneo, Burkina, Burundi, Campuchia, Cameroon, Đảo Caroline, Cộng hòa Trung Phi, Tchad, Comoros, Congo, Đảo Cook, Guinea Xích đạo, Ethiopia, Fiji, Gabon, Gambia, Ghana, Đảo Gilbert, Guinea, Guinea-Bissau, Ấn Độ, Bờ Biển Ngà, Jawa, Kenya, Đảo Laccadive, Lào, Đảo Sunda Nhỏ, Liberia, Madagascar, Malawi, Malaya, Maldives, Mali, Maluku, Marianas, Marquesas, Đảo Marshall, Mauritius, Mozambique, Myanmar, New Caledonia, New Guinea, Đảo Nicobar, Niger, Nigeria, Lãnh thổ phía Bắc, Philippines, Đảo Pitcairn, Queensland, Samoa, Senegal, Seychelles, Sierra Leone, Society Is., Đảo Solomon, Sri Lanka, Sudan, Sulawesi, Sumatera, Tanzania, Thái Lan, Togo, Tokelau-Manihiki, Tonga, Tuamotu, Đảo Tubuai, Uganda, Vanuatu, Việt Nam, Đảo Wallis-Futuna, Tây Úc, Zambia, Zaïre, Zimbabwe.
Công dụng:
Rễ củ Huyền tinh dùng chữa tiểu tiện ra máu.
Bột rễ củ Huyền tinh có tính chất trương nở nên giúp no lâu có tác dụng hỗ trợ giảm cân. Bột Huyền tinh rất thích hợp cho người bệnh tiểu đường. Rễ củ Huyền tinh có tiềm năng làm rượu, hoa dùng trị rắn cắn, trái dùng làm thức ăn. Củ tươi có vị đắng để điều trị viêm loét dạ dày.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Chòi mòi - Antidesma ghaesembilla
- Công dụng của cây Vẹt đen - Bruguiera sexangula (Lour.) Poir.
- Công dụng của cây Vẹt trụ - Bruguiera cylindrica
- Công dụng của cây Bầu nâu - Aegle marmelos
- Công dụng của cây nghệ lá từ cô - Curcuma alismatifolia
- Công dụng của cây Dướng leo - Broussonetia kazinoki
- Công dụng của cây Cúc leo - Mikania micrantha
- Công dụng của cây Gièng gièng - Butea monosperma
- Công dụng của cây Hoàng liên gai - Berberis julianae
- Công dụng của cây Móng bò sọc - Bauhinia variegata
- Công dụng của cây Hoa chông - Barleria cristata
- Công dụng của cây Khôi nước - Baliospermum solanifolium
- Công dụng của cây Hũng hoa to - Beaumontia grandiflora
- Công dụng của cây Tam lang - Barringtonia macrostachya
- Công dụng của cây Mấu chàm - Bauhinia scandens L.
- Công dụng của cây Thốt nốt - Borassus flabellifer
- Công dụng của cây Bù ốc leo - Stephanotis volubilis
- Công dụng của cây Móng bò vàng - Bauhinia tomentosa
- Công dụng của cây Nam sâm tàu - Commicarpus chinensis (L.) Heimerl
- Công dụng của cây Vẹt rễ lồi - Bruguiera gymnorhiza