Công dụng của nghệ trắng
15/04/2022
Nghệ trắng có tên khoa học: Curcuma aromatica Salisb. Công dụng: Thân rễ trị điều kinh, lọc máu, bệnh ngoài da, tê thấp, sốt. Rễ tươi trộn dầu đắp trị sưng tấy, lành vết thương. Ngoài ra còn được dùng chữa tức ngực, trướng bụng, nôn ra máu, chảy máu cam, tiểu tiện máu, viêm gan mạn, xơ gan.
Curcuma aromatica Salisb., Parad. Lond. t. 96.
Công dụng của nghệ trắng
Tên khoa học:
Curcuma aromatica Salisb.
Tên Việt Nam:
Nghệ trắng, Nghệ rừng, Ngải trắng, Uất kim, Ngải mọi.
Kích thước:
Hoa 3cm.
Phân bố:
Tìm thấy ở Assam, Bangladesh, Campuchia, Trung Nam Trung Quốc, Đông Himalaya, Ấn Độ, Myanmar, Nepal, Sri Lanka, Thái Lan, Tây Tạng, Việt Nam (Nhiều tỉnh miền núi, còn được trồng).
Công dụng:
Thân rễ trị điều kinh, lọc máu, bệnh ngoài da, tê thấp, sốt. Rễ tươi trộn dầu đắp trị sưng tấy, lành vết thương. Ngoài ra còn được dùng chữa tức ngực, trướng bụng, nôn ra máu, chảy máu cam, tiểu tiện máu, viêm gan mạn, xơ gan.
Liều dùng:
Ngày dùng 10-20g, dạng thuốc sắc hay bột.
Cách dùng:
Bài thuốc cho Phụ nữ sau sinh bị băng huyết: Nghệ trắng, hương phụ tứ chế, cỏ nhọ nồi mỗi vị 20gram, ngải cứu nên sao đen 12gram, tô mộc 16gram sắc uống.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Dương đài - Balanophora laxiflora
- Công dụng của cây Chòi mòi - Antidesma ghaesembilla
- Công dụng của cây Vẹt đen - Bruguiera sexangula (Lour.) Poir.
- Công dụng của cây Vẹt trụ - Bruguiera cylindrica
- Công dụng của cây Bầu nâu - Aegle marmelos
- Công dụng của cây nghệ lá từ cô - Curcuma alismatifolia
- Công dụng của cây Dướng leo - Broussonetia kazinoki
- Công dụng của cây Cúc leo - Mikania micrantha
- Công dụng của cây Gièng gièng - Butea monosperma
- Công dụng của cây Hoàng liên gai - Berberis julianae
- Công dụng của cây Móng bò sọc - Bauhinia variegata
- Công dụng của cây Hoa chông - Barleria cristata
- Công dụng của cây Khôi nước - Baliospermum solanifolium
- Công dụng của cây Hũng hoa to - Beaumontia grandiflora
- Công dụng của cây Tam lang - Barringtonia macrostachya
- Công dụng của cây Mấu chàm - Bauhinia scandens L.
- Công dụng của cây Thốt nốt - Borassus flabellifer
- Công dụng của cây Bù ốc leo - Stephanotis volubilis
- Công dụng của cây Móng bò vàng - Bauhinia tomentosa
- Công dụng của cây Nam sâm tàu - Commicarpus chinensis (L.) Heimerl