Công dụng của Sẻn hôi - Zanthoxylum rhetsa
21/10/2023
Cây Sẻn hôi có tên khoa học Zanthoxylum rhetsa. Công dụng: Quả Sẻn hôi chữa đầy hơi, ỉa chảy, tê thấp. Rễ Sẻn hôi chữa thấp khớp. Vỏ rễ Sẻn hôi trị giun. Vỏ thân Sẻn hôi dùng chữa sốt rét, mất trương lực của dạ dày, đau bụng. Tinh dầu hạt Sẻn hôi chữa thổ tả.
Zanthoxylum rhetsum DC., Prodr. [A. P. de Candolle] 1: 728 (1824).
Công dụng của Sẻn hôi - Zanthoxylum rhetsa
Tên khoa học:
Zanthoxylum rhetsa (Roxb.) DC.
Họ:
Rutaceae
Tên Việt Nam:
Sẻn hôi.
Kích thước:
Hoa 3 mm
Phân bố:
Tìm thấy ở Đảo Andaman, Assam, Bangladesh, Borneo, Campuchia, Đông Himalaya, Ấn Độ, Jawa, Lào, Đảo Sunda Nhỏ, Malaya, Myanmar, New Guinea, Lãnh thổ phía Bắc, Queensland, Đảo Solomon, Sri Lanka, Sulawesi, Sumatera, Việt Nam (Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Thái Nguyên, Bà Rịa – Vũng Tàu) , Miền tây nước Úc.
Công dụng:
Quả Sẻn hôi chữa đầy hơi, ỉa chảy, tê thấp. Rễ Sẻn hôi chữa thấp khớp. Vỏ rễ Sẻn hôi trị giun. Vỏ thân Sẻn hôi dùng chữa sốt rét, mất trương lực của dạ dày, đau bụng. Tinh dầu hạt Sẻn hôi chữa thổ tả.
Lá còn được dùng thay men để chế một loại bia gạo do nó tiết ra một chất gôm thơm. Lá thật non thường được dùng làm gia vị.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Muồng cô binh - Chamaecrista leschenaultiana
- Công dụng của cây Muồng sợi - Crotalaria juncea
- Công dụng của cây Mỳ tinh rừng - Curcuma elata
- Công dụng của cây Sơn hung - Clinopodium gracile
- Công dụng của Nấm mực - Coprinus atramentarius
- Công dụng của cây Náng hoa trắng - Crinum asiaticum
- Công dụng của cây Nàng nàng - Callicarpa candicans
- Công dụng của cây Nga truật - Curcuma zedoaria
- Công dụng của cây Nho biển - Coccoloba uvifera
- Công dụng của cây Nghệ vàng - Curcuma zanthorrhiza
- Công dụng của cây Ngọc am - Cupressus funebris
- Công dụng của cây Ngọc nữ biển - Volkameria inermis
- Công dụng của cây Ngọc nữ đỏ - Clerodendrum paniculatum
- Công dụng của cây Ngọc nữ răng - Clerodendrum serratum
- Công dụng của cây Từ Mỹ hoa - Ruspolia hypocrateriformis
- Công dụng của cây Ngũ trảo - Causonis japonica
- Công dụng của cây Sục sạc mụt - Crotalaria verrucosa
- Công dụng của cây Rau muối - Chenopodium ficifolium
- Công dụng của cây Náng lá gươm - Crinum bulbispermum
- Công dụng của cây Rau tề tấm - Cardamine hirsuta