Công dụng của Tốc thằng cáng - Anodendron paniculatum
Anodendron paniculatum A.DC., Prodr. [A. P. de Candolle] 8: 444 (1844).
Công dụng của Tốc thằng cáng - Anodendron paniculatum
Tên khoa học:
Anodendron paniculatum A.DC.
Họ:
Apocynaceae
Tên Việt Nam:
Tốc thằng cáng, Ngà voi.
Kích thước:
Hoa 5 mm
Phân bố:
Tìm thấy ở Andaman Is., Assam, Bangladesh, Borneo, Campuchia, Ấn Độ, Jawa, Lào, Lesser Sunda Is., Malaya, Maluku, Myanmar, Nicobar Is., Philippines, Sri Lanka, Sulawesi, Sumatera, Thái Lan, Việt Nam (rừng đồng bằng từ Khánh Hoà tới Kiên Giang).
Công dụng:
Rễ của loài Tốc thằng cáng có tác dụng kích thích mạnh niêm mạc và da. Do đó, rễ cây được dùng làm thuốc gây nôn và trị ho. Tốc thằng cáng được Y học cổ truyền Ấn Độ xếp vào đông dược chữa các bệnh hầu họng và miệng, cụ thể là chữa khó thở, khó nuốt, gây nôn, chỉ ho.
Ngoài ra, ở Ấn Độ người ta còn dùng loài này trong các phương thuốc phối hợp điều trị biến chứng tiểu đường, teo tinh hoàn ở nam giới, chữa rối loạn thần kinh.
Cách dùng:
Liều dùng với rễ và vỏ cây khô khoảng 5 gam một ngày, dùng riêng, không phối hợp với các thuốc khác.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Chòi mòi - Antidesma ghaesembilla
- Công dụng của cây Vẹt đen - Bruguiera sexangula (Lour.) Poir.
- Công dụng của cây Vẹt trụ - Bruguiera cylindrica
- Công dụng của cây Bầu nâu - Aegle marmelos
- Công dụng của cây nghệ lá từ cô - Curcuma alismatifolia
- Công dụng của cây Dướng leo - Broussonetia kazinoki
- Công dụng của cây Cúc leo - Mikania micrantha
- Công dụng của cây Gièng gièng - Butea monosperma
- Công dụng của cây Hoàng liên gai - Berberis julianae
- Công dụng của cây Móng bò sọc - Bauhinia variegata
- Công dụng của cây Hoa chông - Barleria cristata
- Công dụng của cây Khôi nước - Baliospermum solanifolium
- Công dụng của cây Hũng hoa to - Beaumontia grandiflora
- Công dụng của cây Tam lang - Barringtonia macrostachya
- Công dụng của cây Mấu chàm - Bauhinia scandens L.
- Công dụng của cây Thốt nốt - Borassus flabellifer
- Công dụng của cây Bù ốc leo - Stephanotis volubilis
- Công dụng của cây Móng bò vàng - Bauhinia tomentosa
- Công dụng của cây Nam sâm tàu - Commicarpus chinensis (L.) Heimerl
- Công dụng của cây Vẹt rễ lồi - Bruguiera gymnorhiza