Công dụng và cách dùng của Ngấy tía
28/06/2023
Cây Ngấy tía có tên khoa học Rubus parvifolius L. Công dụng: Cả cây Ngấy tía dùng chữa thổ huyết, thấp khớp, lỵ, ho. Rễ cây Ngấy tía dùng chữa cảm mạo, sốt cao, viêm hầu họng, viêm gan, gan lách sưng to, viêm thận thủy thũng, viêm đường tiết niệu, đòn ngã tổn thương. Hoa vắt lấy nước chữa tàn nhang. Lá giã đắp chữa mụn nhọt.
Rubus parvifolius L., Sp. Pl. 2: 1197 (1753).
Công dụng và cách dùng của Ngấy tía
Tên khoa học:
Rubus parvifolius L.
Họ:
Rosaceae
Tên Việt Nam:
Ngấy tía, Ngấy lá nhỏ.
Kích thước:
Hoa 1 cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Trung Quốc, Hải Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc, Quần đảo Kuril, Mãn Châu, Nansei-shoto, New South Wales, Thanh Hải, Queensland, Sakhalin, Nam Úc, Đài Loan, Tasmania, Victoria, Việt Nam (Lào Cai).
Công dụng:
Cả cây Ngấy tía dùng chữa thổ huyết, thấp khớp, lỵ, ho. Rễ cây Ngấy tía dùng chữa cảm mạo, sốt cao, viêm hầu họng, viêm gan, gan lách sưng to, viêm thận thủy thũng, viêm đường tiết niệu, đòn ngã tổn thương. Hoa vắt lấy nước chữa tàn nhang. Lá giã đắp chữa mụn nhọt.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Chòi mòi - Antidesma ghaesembilla
- Công dụng của cây Vẹt đen - Bruguiera sexangula (Lour.) Poir.
- Công dụng của cây Vẹt trụ - Bruguiera cylindrica
- Công dụng của cây Bầu nâu - Aegle marmelos
- Công dụng của cây nghệ lá từ cô - Curcuma alismatifolia
- Công dụng của cây Dướng leo - Broussonetia kazinoki
- Công dụng của cây Cúc leo - Mikania micrantha
- Công dụng của cây Gièng gièng - Butea monosperma
- Công dụng của cây Hoàng liên gai - Berberis julianae
- Công dụng của cây Móng bò sọc - Bauhinia variegata
- Công dụng của cây Hoa chông - Barleria cristata
- Công dụng của cây Khôi nước - Baliospermum solanifolium
- Công dụng của cây Hũng hoa to - Beaumontia grandiflora
- Công dụng của cây Tam lang - Barringtonia macrostachya
- Công dụng của cây Mấu chàm - Bauhinia scandens L.
- Công dụng của cây Thốt nốt - Borassus flabellifer
- Công dụng của cây Bù ốc leo - Stephanotis volubilis
- Công dụng của cây Móng bò vàng - Bauhinia tomentosa
- Công dụng của cây Nam sâm tàu - Commicarpus chinensis (L.) Heimerl
- Công dụng của cây Vẹt rễ lồi - Bruguiera gymnorhiza