Cứ.t quạ lá nguyên (Gymnopetalum scabrum): Điều tri bế kinh đau bụng kinh
18/09/2022
Cây Cứ.t quạ lá nguyên có tên khoa học là Gymnopetalum scabrum: Công dụng: Rễ sắc uống tẩy giun sán, lọc máu. Thân lá điều trị bế kinh đau bụng kinh
Gymnopetalum scabrum Lour. W.J.de Wilde & Duyfjes, Reinwardtia 12(4): 268 (2008).
Cứ.t quạ lá nguyên (Gymnopetalum scabrum): Điều tri bế kinh đau bụng kinh
Tên khoa học:
Gymnopetalum scabrum (Lour.) W.J.de Wilde & Duyfjes
Họ:
Cucurbitaceae
Tên Việt Nam:
Cây cứ.t quạ lá nguyên
Kích thước:
Hoa 2.5cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Campuchia, Trung Nam Trung Quốc, Đông Nam Trung Quốc, Hải Nam, Ấn Độ, Jawa, Lào, Ít hơn Sunda Is., Malaya, Myanmar, Philippines, Sri Lanka, Sulawesi, Sumatera, Thái Lan, Việt Nam (Lai Châu, Tuyên Quang, Hòa Bình, Đà Nẵng, Quảng Nam, Lâm Đồng).
Công dụng:
Rễ sắc uống tẩy giun sán, lọc máu. Thân lá điều trị bế kinh đau bụng kinh
Cách dùng:
Để điều trị bệnh bế kinh: hái một nắm dây cứt quạ tươi, rửa sạch (không cần xắt nhỏ) rồi nấu bằng nước dừa tươi (1 trái), đợi cho nước sôi một lát (cho ra chất thuốc) thì uống.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của Cây Ắc Ó - Marcania grandiflora
- Công dụng của cây Cóc chuột - Lannea coromandelica
- Công dụng của cây Vòi voi - Heliotropium indicum
- Công dụng của cây Phượng tím đà Lạt - Jacaranda mimosifolia
- Công dụng của cây Xưng da - Siphonodon celastrineus
- Công dụng của cây Trúc đào - Nerium oleander
- Công dụng của cây Đa đa - Harrisonia perforata (Blanco) Merr.
- Công dụng của cây Thần xạ hương - Luvunga scandens
- Công dụng của cây Mai thái - Xanthostemon chrysanthus
- Công dụng của cây Rau mác - Pontederia hastata
- Công dụng của cây Nhuỵ thập thon - Staurogyne lanceolata
- Công dụng của cây Rau móp Lasia spinosa
- Công dụng của cây Tuyết Sơn Phi Hồng - Leucophyllum frutescens
- Công dụng của cây Hoa dực đài - Getonia floribunda
- Công dụng của cây Lâm nhung lông - Congea tomentosa
- Công dụng của cây Hoả rô phù Phlogacanthus turgidus
- Công dụng của cây Móng bò Sài Gòn - Phanera saigonensis
- Công dụng của cây Luân rô đỏ - Cyclacanthus coccineus
- Công dụng của cây Thàn mát hai cánh - Millettia diptera
- Công dụng của cây Trôm màu - Firmiana colorata