Cúc bạc leo - Senecio scandens
Senecio scandens Buch.-Ham. ex D.Don, Prodr. Fl. Nepal. 178. (1825).
Cúc bạc leo - Senecio scandens
Tên khoa học:
Senecio scandens Buch.-Ham. ex D.Don
Họ:
Asteraceae
Tên Việt Nam:
Cúc bạc leo, Cửu ly linh.
Kích thước:
Hoa 0.5cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Assam, Campuchia, Trung Quốc, Đông Himalaya, Hải Nam, Ấn Độ, Nhật Bản, Lào, Myanmar, Nepal, Philippines, Thanh Hải, Sri Lanka, Sulawesi, Đài Loan, Thái Lan, Tây Tạng, Việt Nam (Lạng Sơn, Cao Bằng, Quảng Ninh, Ninh Bình) , Tây Himalaya.
Công dụng:
Cả cây Cúc bạc leo dùng chữa viên hầu, họng, viêm phổi, viêm da, ung nhọt, viêm ruột, lỵ, trĩ. Viêm hạch bạch huyết, viêm kết mạc cấp tính, mắt sưng đau.
Cách dùng:
Trị viêm kết mạc cấp tính, mắt đỏ sưng đau, viêm ruột thừa, lỵ, viêm ruột. Để Điều trị quáng gà: Lấy 30 gam cúc bạc leo tươi, 1 cái gan gà, rồi đem đi rửa sạch, ướp gia vị cho vừa. Dây cúc bạc cắt khúc, rửa sạch, đun cùng với 500ml, đến cạn còn 200ml. Sau đó chắt lấy nước cốt, bỏ bã cho gan gà nấu chín. Mỗi ngày ăn một lần và dùng liên tục trong 10 ngày.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Cô la - Cola nitida
- Công dụng của cây Cỏ cháy - Carpesium cernuum
- Công dụng của cây Cỏ gà - Cynodon dactylon
- Công dụng của cây Cáp điền bò - Coldenia procumbens
- Công dụng của cây Hạt sắt - Carpesium divaricatum
- Công dụng của cây Đậu biếc tím - Clitoria mariana
- Công dụng của cây Kinh giới lai - Chenopodium hybridum
- Công dụng của cây Lạp mai - Chimonanthus praecox
- Công dụng của cây Liễu sam nhật bản - Cryptomeria japonica
- Công dụng của cây Nấm mỡ gà nhỏ - Cantharellus minor
- Công dụng của cây Nấm mỡ gà - Cantharellus cibarius
- Công dụng của Nấm mực lông - Coprinus comatus
- Công dụng của cây Huyết dụ hẹp - Cordyline stricta
- Công dụng của cây Gai kim - Barleria prionitis
- Công dụng của cây Búp lệ - Buddleja davidii
- Công dụng của cây Bí đao - Benincasa hispida
- Công dụng của cây Bọ chó - Buddleja asiatica
- Công dụng của cây củ cải đường - Beta vulgaris
- Công dụng của cây Cù đề - Breynia vitis-idaea
- Công dụng của cây không lá - Balanophora fungosa