Cúc vạn (Tagetes erecta) thọ tăng cường thị lực
Tagetes erecta L., Sp. Pl. 2: 887 (1753).
Cúc vạn thọ (Tagetes erecta) thọ tăng cường thị lực
Tên khoa học:
Tagetes erecta L.
Họ:
Asteraceae
Tên Việt Nam:
Cúc vạn thọ
Kích thước:
Cụm hoa 6cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Alabama, Andaman Is., Angola, Arkansas, Assam, Austria, Baleares, Baltic States, Bangladesh, Belarus, Belgium, Belize, Benin, Bolivia, Bulgaria, California, Cameroon, Canary Is., Cape Verde, Caroline Is., Cayman Is. ., Chad, Colombia, Connecticut, Cook Is., Costa Rica, Cuba, Tiệp Khắc, Djibouti, Cộng hòa Dominica, Đông Aegean Is., Đông Himalaya, Ecuador, El Salvador, Ethiopia, Fiji, Florida, Pháp, Galápagos, Đức, Tuyệt vời Anh, Hy Lạp, Vịnh Guinea Is., Guyana, Haiti, Honduras, Hungary, Illinois, Ấn Độ, Ireland, Ý, Jamaica, Jawa, Kansas, Kazakhstan, Kentucky, Hàn Quốc, Krym, Laccadive Is., Lào, Leeward Is., Louisiana, Madeira, Marianas, Marshall Is., Maryland, Massachusetts, Mauritius, Missouri, Morocco, Myanmar, Nepal, New York, Nicaragua, Nicobar Is., Niue, Bắc Carolina, Bắc Kavkaz, Các tỉnh phía Bắc, Na Uy, Ohio, Oklahoma, Oman, Pakistan, Panamá, Pennsylvania, Peru, Philippines, Pitcairn Is., Ba Lan, Bồ Đào Nha, Primorye, Puerto Rico, Rodrigues, Romania, Réunion, Sicilia, Nam Carolina, Russi Nam Âu, Tây Ban Nha, Sri Lanka, Suriname, Tadzhikistan, Đài Loan, Thái Lan, Transcaucasus, Trinidad-Tobago, Tubuai Is., Turkmenistan, Ukraine, Utah, Uzbekistan, Venezuela, Vermont, Việt Nam (cây trồng làm cảnh ở nhiều nơi), Virginia, Windward Is ., Wisconsin, Wyoming, Nam Tư, Zambia, Zaïre, Zimbabwe
Công dụng:
Hoa sắc nước uống dùng làm thuốc lọc máu, trĩ ra máu, bệnh đường hô hấp, viêm kết mạc, ho gà, viêm khí quản, viêm hầu họng, viêm rang, tăng cường thị lực cho mắt. Dùng ngoài chữa viêm tuyến mang tai, viêm vú, viêm mủ da.
Cách dùng:
Để tăng cường thị lực: Băm nhỏ 20 gam hoa cúc vạn thọ với 50 gam gan gà, nấu lên ăn sẽ khôi phục thị lực.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Cóc chuột - Lannea coromandelica
- Công dụng của cây Vòi voi - Heliotropium indicum
- Công dụng của cây Phượng tím đà Lạt - Jacaranda mimosifolia
- Công dụng của cây Xưng da - Siphonodon celastrineus
- Công dụng của cây Trúc đào - Nerium oleander
- Công dụng của cây Đa đa - Harrisonia perforata (Blanco) Merr.
- Công dụng của cây Thần xạ hương - Luvunga scandens
- Công dụng của cây Mai thái - Xanthostemon chrysanthus
- Công dụng của cây Rau mác - Pontederia hastata
- Công dụng của cây Nhuỵ thập thon - Staurogyne lanceolata
- Công dụng của cây Rau móp Lasia spinosa
- Công dụng của cây Tuyết Sơn Phi Hồng - Leucophyllum frutescens
- Công dụng của cây Hoa dực đài - Getonia floribunda
- Công dụng của cây Lâm nhung lông - Congea tomentosa
- Công dụng của cây Hoả rô phù Phlogacanthus turgidus
- Công dụng của cây Móng bò Sài Gòn - Phanera saigonensis
- Công dụng của cây Luân rô đỏ - Cyclacanthus coccineus
- Công dụng của cây Thàn mát hai cánh - Millettia diptera
- Công dụng của cây Trôm màu - Firmiana colorata
- Công dụng của cây Buông - Corypha lecomtei