Đậu chiều (Cajanus cajan) chữa ho trị sởi
Cajanus cajan (L.) Huth, Helios 11: 133 (1893).
Đậu chiều (Cajanus cajan) chữa ho trị sởi
Tên khoa học:
Cajanus cajan (L.) Huth
Họ:
Fabaceae
Tên Việt Nam:
Đậu chiều; Đậu săng; Đậu cọc rào; Đậu chè; Sơn đậu căn; Mộc đậu.
Kích thước:
Hoa 1cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Afghanistan, Quần đảo Andaman, Ăng-gô-la, Bahamas, Bangladesh, Bénin, Bermuda, Quần đảo Bismarck, Bôlivia, Đông Bắc Brazil, Nam Brazil, Burkina, Burundi, Campuchia, Cameroon, Cape Verde, Quần đảo Caroline, Quần đảo Cayman, Repu Trung Phi, Chad, Trung Nam Trung Quốc, Đông Nam Trung Quốc, Colombia, Comoros, Congo, Cook Is., Cuba, Djibouti, Cộng hòa Dominica, Đông Himalaya, Ecuador, Ai Cập, Eritrea, Ethiopia, Florida, Guiana thuộc Pháp, Gabon, Gambia, Ghana, Guinea , Guinea-Bissau, Vịnh Guinea Is., Guyana, Hải Nam, Haiti, Hawaii, Honduras, Bờ Biển Ngà, Jamaica, Jawa, Kenya, KwaZulu-Natal, Laccadive Is., Lào, Leeward Is., Lesser Sunda Is., Liberia , Madagascar, Malawi, Malaya, Mali, Marianas, Marquesas, Maryland, Mauritius, Mexico Southwest, Mozambique, Myanmar, Namibia, Nauru, Nepal, New Caledonia, New Guinea, New South Wales, Nicobar Is., Niger, Nigeria, Các tỉnh phía Bắc , Pakistan, Paraguay, Peru, Philippines, Puerto Rico, Queensland, Rwanda, Réunion, Ả Rập Saudi, Senegal, Seychelles, Sierra Leone, Xã hội Is., Somalia, Tây Nam Caribê, Sri Lanka, Sudan, Sulawesi, Sumatera, Suriname, Swaziland, Tadzhikistan, Đài Loan, Tanzania, Thái Lan, Togo, Transcaucasus, Trinidad-Tobago, Turkmenistan, Uganda, Uzbekistan, Vanuatu, Venezuela, Việt Nam, Đảo Windward, Yemen, Zambia, Zaïre, Zimbabwe.
Công dụng:
Lá sắc uống chữa lỵ, sởi, sỏi bàng quang. Hạt sắc nước uống chữa bí đại tiện, tiểu tiện.
Cách dùng:
Bài thuốc chữa cảm sốt, mụn nhọt và trẻ em lên sởi ho từ cây đậu chiều như sau:
Dùng rễ Ðậu chiều 15 gam, Sài đất và Kim ngân hoa mỗi vị 10 gam, sắc nước uống.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Canh ki na - Cinchona pubescens
- Công dụng của cây Kheo - Colubrina asiatica
- Công dụng của cây Cháng ma - Carallia brachiata
- Công dụng của cây Vang trinh nữ - Hultholia mimosoides
- Công dụng của cây Chanh tây - Citrus limon
- Công dụng của cây Côa - Chrysobalanus icaco
- Công dụng của cây Chè núi - Camellia japonica
- Công dụng của cây Ruối huầy - Ehretia microphylla Lam.
- Công dụng của cây Sả Ấn Độ - Cymbopogon martini
- Công dụng của cây Móc mèo - Guilandina bonduc L.
- Công dụng của cây Ráng thần môi chu - Hemionitis chusana
- Công dụng của cây Thanh cúc - Centaurea cyanus
- Công dụng của cây Chè đại - Trichanthera gigantea
- Công dụng của cây Sơn thù du - Cornus officinalis
- Công dụng của cây Cô la - Cola nitida
- Công dụng của cây Cỏ cháy - Carpesium cernuum
- Công dụng của cây Cỏ gà - Cynodon dactylon
- Công dụng của cây Cáp điền bò - Coldenia procumbens
- Công dụng của cây Hạt sắt - Carpesium divaricatum
- Công dụng của cây Đậu biếc tím - Clitoria mariana