Dền cơm (Amaranthus lividus L.) vị thuốc trường thọ
Amaranthus lividus L., Sp. Pl. 2: 990 (1753).
Dền cơm (Amaranthus lividus L.) vị thuốc trường thọ
Tên khoa học:
Amaranthus lividus L.
Họ:
Amaranthaceae
Tên Việt Nam:
Dền cơm; dền xanh.
Kích thước:
Hoa 1mm
Phân bố:
Tìm thấy ở Albania, Algeria, Altay, Amur, Angola, Áo, Azores, Baleares, Các quốc gia vùng Baltic, Bangladesh, Belarus, Bỉ, Benin, Brazil Đông Bắc, Bulgaria, Canary Is., Cape Verde, Congo, Cook Is., Tiệp Khắc, Đông Âu Nga , Đông Himalaya, Ai Cập, Pháp, Galápagos, Đức, Hy Lạp, các quốc gia vùng Vịnh, Hungary, Ấn Độ, Nội Mông, Ý, Bờ Biển Ngà, Jawa, Kazakhstan, Kenya, Kirgizstan, Hàn Quốc, Kriti, Krym, Lào, Liban-Syria, Liberia , Madeira, Malawi, Malaya, Marianas, Mauritania, Maroc, Nepal, Hà Lan, New South Wales, New Zealand Bắc, New Zealand Nam, Nigeria, Bắc Caucasus, Ogasawara-shoto, Philippines, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Primorye, Queensland, Romania, Ả Rập Xê Út, Sinai, Nam Âu Russi, Tây Ban Nha, St.Helena, Sulawesi, Sumatera, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Tadzhikistan, Tanzania, Thái Lan, Transcaucasus, Tunisia, Thổ Nhĩ Kỳ, Thổ Nhĩ Kỳ-Châu Âu, Turkmenistan, Uganda, Ukraine, Uzbekistan, Venezuela , Việt Nam (Cây mọc tự nhiên trên bãi hoang, vườn, đường đi khá phổ biến), Tây Himalaya, Tây Siberia, Tây Úc, Yemen, Nam Tư, Zaïre.
Công dụng:
Cả cây dùng chữa lỵ trực trùng và viêm trường vị cấp và mạn; Kích thích ăn uống, còn chữa rắn độc cắn.
Cách dùng:
Rau dền cơm giúp thanh nhiệt làm giảm nóng trong, cân bằng lại cơ thể. Bên cạnh đó nó còn tạo nên hiệu ứng thèm ăn tuyệt vời. Để tạo ra hiệu ứng này không khó, chỉ cần chăm chỉ ăn rau dền cơm liên tục với lượng 400gram trong 1 ngày liền trong 10 ngày là đủ.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Rau tề tấm - Cardamine hirsuta
- Công dụng của cây Áp nhĩ cần - Cryptotaenia japonica
- Công dụng của cây Rong guột chùm - Caulerpa racemosa
- Công dụng của cây Ba đậu - Croton tiglium
- Công dụng của cây Bông bông núi - Calotropis procera
- Công dụng của cây Bọt ếch lá to - Callicarpa macrophylla
- Tác hại khi dùng actiso
- Công dụng của cây Bạc hà núi - Caryopteris incana
- Công dụng của cây Bí rợ - Cucurbita maxima
- Công dụng của cây Mâm xôi lá sơn trà - Rubus sumatranus Miq.
- Cây Cóc chuột
- Công dụng của cây Bạch khuất thái - Chelidonium majus
- Công dụng của cây Rà đẹt lửa - Mayodendron igneum
- Công dụng của cây Bún thiêu - Crateva religiosa
- Công dụng của cây Can tràn - Canscora diffusa
- Công dụng của cây Canh ki na - Cinchona pubescens
- Công dụng của cây Kheo - Colubrina asiatica
- Công dụng của cây Cháng ma - Carallia brachiata
- Công dụng của cây Vang trinh nữ - Hultholia mimosoides
- Công dụng của cây Chanh tây - Citrus limon