Dichrocephala integrifolia: Cúc mắt cá chữa viêm gan
Dichrocephala integrifolia (L.f.) Kuntze, Revis. Gen. Pl. 1: 333 (1891).
Dichrocephala integrifolia: Cúc mắt cá chữa viêm gan
Tên khoa học:
Dichrocephala integrifolia (L.f.) Kuntze
Tên Việt Nam:
Lưỡng sắc; Cúc mắt cá; rau chuôi; Cúc dùi trống.
Kích thước:
Cụm hoa 6mm.
Phân bố:
Tìm thấy ở Angola, Assam, Benin, Burundi, Campuchia, Cameroon, Cape, Trung Phi Repu, Trung Quốc, Congo, Đông Himalaya, Eritrea, Ethiopia, Fiji, Ghana, Guinea, Vịnh Guinea, Hải Nam, Ấn Độ, Iran, Bờ Biển Ngà , Nhật Bản, Jawa, Kenya, KwaZulu-Natal, Lào, Madagascar, Malaya, Mozambique, Myanmar, Nansei-shoto, Nepal, New Guinea, Nigeria, Bắc Caucasus, Các tỉnh phía Bắc, Philippines, Rwanda, Sri Lanka, Sudan, Swaziland, Đài Loan , Tanzania, Thái Lan, Tây Tạng, Tonga, Transcaucasus, Tubuai Is., Thổ Nhĩ Kỳ, Thổ Nhĩ Kỳ-Châu Âu, Uganda, Việt Nam, Tây Himalaya, Yemen, Zambia, Zimbabwe.
Công dụng:
Cả cây dùng để điều kinh, trị rắn cắn, chữa viêm gan, viêm họng, bong gân, cảm sốt, đau bụng ỉa chảy, lở miệng, mẩn ngứa.
Cách dùng:
Để chữa viêm gan, viêm họng, lở miệng, mẩn ngứa: Dùng Cúc mắt cá 20gram, Ké đầu ngựa 12gram, Kim ngân 12gram, sắc uống ngày một thang.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Dương đài - Balanophora laxiflora
- Công dụng của cây Chòi mòi - Antidesma ghaesembilla
- Công dụng của cây Vẹt đen - Bruguiera sexangula (Lour.) Poir.
- Công dụng của cây Vẹt trụ - Bruguiera cylindrica
- Công dụng của cây Bầu nâu - Aegle marmelos
- Công dụng của cây nghệ lá từ cô - Curcuma alismatifolia
- Công dụng của cây Dướng leo - Broussonetia kazinoki
- Công dụng của cây Cúc leo - Mikania micrantha
- Công dụng của cây Gièng gièng - Butea monosperma
- Công dụng của cây Hoàng liên gai - Berberis julianae
- Công dụng của cây Móng bò sọc - Bauhinia variegata
- Công dụng của cây Hoa chông - Barleria cristata
- Công dụng của cây Khôi nước - Baliospermum solanifolium
- Công dụng của cây Hũng hoa to - Beaumontia grandiflora
- Công dụng của cây Tam lang - Barringtonia macrostachya
- Công dụng của cây Mấu chàm - Bauhinia scandens L.
- Công dụng của cây Thốt nốt - Borassus flabellifer
- Công dụng của cây Bù ốc leo - Stephanotis volubilis
- Công dụng của cây Móng bò vàng - Bauhinia tomentosa
- Công dụng của cây Nam sâm tàu - Commicarpus chinensis (L.) Heimerl