Guột chữa tiểu buốt, tiểu rắt
04/04/2022
Guột, Tế có tên khoa học: Dicranopteris pedata (Houtt.) Nakaike. Công dụng: Chồi thân chữa các bệnh đường tiết niệu, bạch đới, viêm phế quản, đòn ngã tổn thương.
Dicranopteris pedata (Houtt.) Nakaike, Enum. Pterid. Jap.: Filic. 114 (1975).
Guột chữa tiểu buốt, tiểu rắt
Tên khoa học:
Dicranopteris pedata (Houtt.) Nakaike
Tên Việt Nam:
Guột, Tế chia đôi.
Kích thước:
Lá dài 30cm.
Phân bố:
Tìm thấy ở Trung Quốc, Hải Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc, Lào, Việt Nam.
Công dụng:
Chồi thân chữa các bệnh đường tiết niệu, bạch đới, viêm phế quản, đòn ngã tổn thương.
Liều dùng:
15-30g một ngày lá khô sắc uống.
Cách dùng:
Để chữa chứng tiểu buốt, tiểu rắt: Dùng 30 gram chồi thân Guột sắc nước chia 2 lần uống trong ngày.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Áp nhĩ cần - Cryptotaenia japonica
- Công dụng của cây Rong guột chùm - Caulerpa racemosa
- Công dụng của cây Ba đậu - Croton tiglium
- Công dụng của cây Bông bông núi - Calotropis procera
- Công dụng của cây Bọt ếch lá to - Callicarpa macrophylla
- Tác hại khi dùng actiso
- Công dụng của cây Bạc hà núi - Caryopteris incana
- Công dụng của cây Bí rợ - Cucurbita maxima
- Công dụng của cây Mâm xôi lá sơn trà - Rubus sumatranus Miq.
- Cây Cóc chuột
- Công dụng của cây Bạch khuất thái - Chelidonium majus
- Công dụng của cây Rà đẹt lửa - Mayodendron igneum
- Công dụng của cây Bún thiêu - Crateva religiosa
- Công dụng của cây Can tràn - Canscora diffusa
- Công dụng của cây Canh ki na - Cinchona pubescens
- Công dụng của cây Kheo - Colubrina asiatica
- Công dụng của cây Cháng ma - Carallia brachiata
- Công dụng của cây Vang trinh nữ - Hultholia mimosoides
- Công dụng của cây Chanh tây - Citrus limon
- Công dụng của cây Côa - Chrysobalanus icaco