Hắc kỷ tử (Lycium ruthenicum) thần dược cho nhan sắc và trường thọ
Lycium ruthenicum Murray, Commentat. Soc. Regiae Sci. Gott. 1779 (1780) 9. t. 2
Hắc kỷ tử (Lycium ruthenicum) thần dược cho nhan sắc và trường thọ
Tên khoa học:
Lycium ruthenicum Murray
Họ:
Solanaceae
Tên Việt Nam:
Hắc kỷ tử, kỷ tử đen, Câu kỷ quả đen.
Kích thước:
Quả 1cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Afghanistan, Trung Quốc, Nội Mông, Iran, Iraq, Kazakhstan, Kirgizstan, Mông Cổ, Bắc Caucasus, Pakistan, Thanh Hải, Tadzhikistan, Tây Tạng, Transcaucasus, Thổ Nhĩ Kỳ, Turkmenistan, Uzbekistan, Việt Nam (cây nhập trồng), Tân Cương.
Công dụng:
Lá nấu canh ăn có tác dụng làm mát, bổ thận. Quả hãm nước uống đẹp da, chỗng lão hóa, kéo dài tuổi thọ. Còn dùng chữa ho.
Cách dùng:
Có thể dùng để hãm trà (mỗi lần dùng khoảng 5gram với 200ml nước ấm 60 độ C). Đặc biệt hắc kỷ tử sẽ thay đổi màu sắc tím hoặc xanh biếc theo độ kiềm trong nước. Vào những ngày thời tiết oi bức, có thể bảo quản nước trà trong nhiệt độ ngăn mát tủ lạnh hoặc dùng kèm với đá.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Màn màn hoa tím - Cleome rutidosperma
- Công dụng của cây Màn màn hoa vàng - Cleome viscosa
- Công dụng của cây Mảnh bát - Coccinia grandis
- Công dụng của cây Mào gà trắng - Celosia argentea
- Công dụng của cây Mái dầm - Cryptocoryne ciliata
- Công dụng của cây Mây dẻo - Calamus viminalis
- Công dụng của cây Lan vệ móng - Appendicula cornuta
- Công dụng của cây Phi điệp vàng - Dendrobium chrysanthum
- Công dụng của cây Mò cúc phương - Clerodendrum calamitosum
- Công dụng của cây Móc - Caryota urens
- Công dụng của cây Mây tất - Calamus salicifolius
- Công dụng của cây Mộc thông nhỏ - Clematis armandi Franch.
- Công dụng của cây Tiết dê - Cissampelos pareira
- Công dụng của cây Tơ hồng nhật - Cuscuta japonica
- Công dụng của cây Mót - Cynometra ramiflora
- Công dụng của cây Mù u - Calophyllum inophyllum
- Công dụng của cây Muồng cô binh - Chamaecrista leschenaultiana
- Công dụng của cây Muồng sợi - Crotalaria juncea
- Công dụng của cây Mỳ tinh rừng - Curcuma elata
- Công dụng của cây Sơn hung - Clinopodium gracile