Hải châu
Sesuvium portulacastrum (L.) L., Syst. Nat., ed. 10. 2: 1058 (1759).
Hải châu
Tên khoa học:
Sesuvium portulacastrum (L.) L.
Tên Việt Nam:
Hải châu, Rau heo, Sam biển, Phiên hạch.
Kích thước:
Hoa 1cm.
Phân bố:
Tìm thấy ở Alabama, Aldabra, Angola, Aruba, Bahamas, Bangladesh, Belize, Benin, Bermuda, Bolivia, Brazil Bắc, Brazil Đông Bắc, Brazil Nam, Brazil Đông Nam, Brazil Tây-Trung, Campuchia, Cameroon, Canary Is., Cape Verde, Cayman Is. ., Đông Nam Trung Quốc, Christmas I., Cocos (Keeling) Is., Colombia, Comoros, Cook Is., Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, Fiji, Florida, Guiana thuộc Pháp, Gabon, Galápagos, Gambia, Georgia, Ghana, Gilbert Is., Guatemala, Guinea, Guinea-Bissau, Gulf of Guinea Is., Gulf States, Guyana, Hainan, Haiti, Hawaii, Honduras, India, Ivory Coast, Jamaica, Japan, Jawa, Kenya, Laccadive Is ., Leeward Is., Lesser Sunda Is., Line Is., Louisiana, Madagascar, Malaya, Maldives, Maluku, Marianas, Marquesas, Marshall Is., Mauritania, Trung tâm Mexico, Vịnh Mexico, Đông Bắc Mexico, Tây Bắc Mexico, Đông Nam Mexico, Mexico Southwest, Mississippi, Morocco, Mozambique, Mozambique Channel I, Myanmar, Namibia, Nansei-shoto, Đảo Antilles của Hà Lan, New Guinea, New South Wale s, Nicaragua, Niue, Norfolk Is., North Carolina, Northern Territory, Ogasawara-shoto, Panamá, Peru, Philippines, Phoenix Is., Pitcairn Is., Puerto Rico, Queensland, Samoa, Senegal, Sierra Leone, Society Is., Solomon Is., Somalia, South Carolina, South China Sea, Southwest Caribbean, Sri Lanka, Sulawesi, Sumatera, Suriname, Taiwan, Tanzania, Texas, Thailand, Tokelau-Manihiki, Tonga, Trinidad-Tobago, Tuamotu, Tubuai Is., Tunisia , Turks-Caicos Is., Vanuatu, Venezuela, Antilles thuộc Venezuela, Việt Nam (Quảng Ninh, Đà Nẵng, Khánh Hoà, Đồng Nai), Wake I., Wallis-Futuna Is., Western Australia, Western Sahara, Windward Is., Zaïre.
Công dụng:
Lá và ngọn non của Hải châu có thể dùng làm rau ăn được nhưng cần ngâm xả kỹ cho đỡ mặn. Rau dùng luộc, nấu canh hoặc muối dưa ngọt. Thực phẩm từ rau Hải châu cung cấp Vitamin C dồi dào. Ngoài ra lá thân cây Hải châu có thể dùng chữa cảm cúm, đắp cầm máu vết thương, nước sắc từ thân được cho là có tác dụng giải độc một số loại độc cá biển.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Dương đài - Balanophora laxiflora
- Công dụng của cây Chòi mòi - Antidesma ghaesembilla
- Công dụng của cây Vẹt đen - Bruguiera sexangula (Lour.) Poir.
- Công dụng của cây Vẹt trụ - Bruguiera cylindrica
- Công dụng của cây Bầu nâu - Aegle marmelos
- Công dụng của cây nghệ lá từ cô - Curcuma alismatifolia
- Công dụng của cây Dướng leo - Broussonetia kazinoki
- Công dụng của cây Cúc leo - Mikania micrantha
- Công dụng của cây Gièng gièng - Butea monosperma
- Công dụng của cây Hoàng liên gai - Berberis julianae
- Công dụng của cây Móng bò sọc - Bauhinia variegata
- Công dụng của cây Hoa chông - Barleria cristata
- Công dụng của cây Khôi nước - Baliospermum solanifolium
- Công dụng của cây Hũng hoa to - Beaumontia grandiflora
- Công dụng của cây Tam lang - Barringtonia macrostachya
- Công dụng của cây Mấu chàm - Bauhinia scandens L.
- Công dụng của cây Thốt nốt - Borassus flabellifer
- Công dụng của cây Bù ốc leo - Stephanotis volubilis
- Công dụng của cây Móng bò vàng - Bauhinia tomentosa
- Công dụng của cây Nam sâm tàu - Commicarpus chinensis (L.) Heimerl