Hoa đu đủ đực trị ho hậu C.o.v.i.d-1.9
01/05/2022
Cây đu đủ có tên khoa học: Carica papaya L. Công dụng: Hoa đu đủ đực chữa ho, chữa loét dạ dày, hạ đường huyết, cải thiện chức năng hệ tiêu hóa, hỗ trợ phòng tránh ung thư.
Carica papaya L., Sp. Pl. 2: 1036 (1753).
Hoa đu đủ đực trị ho hậu C.o.v.i.d-1.9
Tên khoa học:
Carica papaya L.
Tên Việt Nam:
Hoa đu đủ đực
Kích thước:
Hoa 5cm.
Phân bố:
Tìm thấy ở Belize, Colombia, Costa Rica, El Salvador, Guatemala, Honduras, Vịnh Mexico, Mexico Đông Nam, Mexico Tây Nam, Nicaragua, Panamá, Venezuela, Việt Nam.
Công dụng:
Hoa đu đủ đực chữa ho, chữa loét dạ dày, hạ đường huyết, cải thiện chức năng hệ tiêu hóa, hỗ trợ phòng tránh ung thư.
Cách dùng:
Để trị ho: Hoa đu đủ đực 300gram tươi ngâm với 1 lít mật ong. Ngâm sau 20 ngày có thể sử dụng được. Dùng 2 - 3 lần một ngày. Mỗi lần dùng 5 đến 10ml dạng uống.
Chú ý:
Phụ nữ có thai, cho con bú, trẻ em dưới 2 tuổi không nên dùng bởi trong hoa đu đủ đực có chất papain gây ảnh hưởng xấu đến thai nhi. Thậm chí nếu dùng với liều cao sẽ gây sẩy thai.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Thàn mát hai cánh - Millettia diptera
- Công dụng của cây Trôm màu - Firmiana colorata
- Công dụng của cây Buông - Corypha lecomtei
- Công dụng của cây Bìm lá nho - Camonea vitifolia (Burm.f.) A.R.Simões & Staples
- Công dụng của cây Thiết đinh lá bẹ - Markhamia stipulata var. pierrei
- Công dụng của cây Mũ cói trung quốc - Holmskioldia sanguinea
- Công dụng của cây Dứa gai - Pandanus tectorius
- Công dụng của cây Xuân hoa nhiều lá bắc - Pseuderanthemum bracteatum
- Công dụng của cây Gòn hoa trắng - Bombax anceps
- Công dụng của cây Nổ Ruellia tuberosa
- Công dụng của cây Găng trắng - Catunaregam tomentosa
- Công dụng của cây Hoa đăng tiêu Campsis grandiflora
- Công dụng của cây Hàm xì - Flemingia macrophylla
- Công dụng của cây Diếp cá - Houttuynia cordata
- Công dụng của cây Mà ca - Buchanania reticulata
- Công dụng của cây Bìm vàng - Merremia hederacea
- Công dụng của cây Sơn cam bắc Cansjera rheedei
- Công dụng của cây Cát đằng thon - Thunbergia laurifolia
- Công dụng của cây Osaka đỏ - Erythrina fusca
- Công dụng của cây Bìm bịp Clinacanthus nutans