Hòe điều trị huyết áp cao
Styphnolobium japonicum (L.) Schott, Wiener Z. Kunst 1830(3): 844 (1830).
Hòe điều trị huyết áp cao
Tên khoa học:
Styphnolobium japonicum (L.) Schott
Họ:
Fabaceae
Tên Việt Nam:
Hòe; Lài luồng; Hòe hoa; Hòe mễ.
Kích thước:
Hoa 1cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Các tỉnh Cape, Tiệp Khắc, Ai Cập, Pháp, Nhà nước tự do, Hungary, Ấn Độ, Iraq, Nhật Bản, Kenya, Kirgizstan, Hàn Quốc, Krym, New York, Bắc Caucasus, Các tỉnh phía Bắc, Pakistan, Romania, Nam Âu Russi, Tadzhikistan, Transcaucasus, Turkmenistan, Ukraina, Uzbekistan, Việt Nam (Cây trồng phổ biến ở tỉnh Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An), Tây Himalaya, Yemen, Zimbabwe.
Công dụng:
Nụ hoa và quả dùng để trị cao huyết áp, phòng ngừa chứng đứt mạch máu não, ho ra máu, tiểu tiện ra máu, đau mắt; ngoài ra còn dùng chữa chảy máu cam, băng huyết, trĩ chảy máu, xích bạch lỵ.
Cách dùng:
Cách pha trà hoa hòe như sau:
Cho vào ấm 20 - 30g hoa hòe khô, sau đó rót 300ml nước vừa đun sôi vào, đợi khoảng 3 đến 5 phút. Sau khi hoa hòe ngấm nước chìm xuống là có thể dùng được. Nếu hoa hòe chưa chìm xuống là do bạn dùng nước chưa thật sôi. Ngoài ra, cũng có thể cho hoa hòe vào ấm đổ nước và đun sôi trong vòng 1 đến 2 phút.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Lát hoa - Chukrasia tabularis
- Công dụng của cây Cỏ đuôi hổ - Chloris virgata
- Công dụng của cây Lục lạc ba lá dài - Crotalaria trichotoma
- Công dụng của cây Lục lạc lá ổi - Crotalaria spectabilis
- Công dụng của cây Long cốt - Cereus repandus
- Công dụng của cây Lục lạc lá ổi dài - Crotalaria assamica
- Công dụng của cây Lục lạc 5 lá - Crotalaria quinquefolia
- Công dụng của cây Lục lạc - Crotalaria pallida
- Công dụng của cây Kiếm lá giáo - Cymbidium lancifolium
- Công dụng của cây Lục thảo thưa - Chlorophytum laxum
- Công dụng của cây Màn màn hoa tím - Cleome rutidosperma
- Công dụng của cây Màn màn hoa vàng - Cleome viscosa
- Công dụng của cây Mảnh bát - Coccinia grandis
- Công dụng của cây Mào gà trắng - Celosia argentea
- Công dụng của cây Mái dầm - Cryptocoryne ciliata
- Công dụng của cây Mây dẻo - Calamus viminalis
- Công dụng của cây Lan vệ móng - Appendicula cornuta
- Công dụng của cây Phi điệp vàng - Dendrobium chrysanthum
- Công dụng của cây Mò cúc phương - Clerodendrum calamitosum
- Công dụng của cây Móc - Caryota urens