Kha tử chữa ho viêm họng
25/04/2022
Kha tử có tên khoa học: Terminalia chebula Retz. Công dụng: Quả chữa ỉa chảy, ho khản tiếng, ra mồ hôi trộm, trĩ, di tinh, xích bạch đới.
Terminalia chebula Retz., Observ. Bot. (Retzius) v. 31. (1788).
Kha tử chữa ho viêm họng
Tên khoa học:
Terminalia chebula Retz.
Tên Việt Nam:
Cây kha tử, chiêu liêu, hạt chiêu liêu, kha lê, kha lê lặc.
Kích thước:
Quả 2cm.
Phân bố:
Tìm thấy ở Assam, Bangladesh, Campuchia, Trung Quốc, Đông Himalaya, Ấn Độ, Lào, Myanmar, Nepal, Pakistan, Sri Lanka, Thái Lan, Việt Nam (Cây mọc tự nhiên trong rừng thứ sinh ở các tỉnh phía Nam).
Công dụng:
Quả chữa ỉa chảy, ho khản tiếng, ra mồ hôi trộm, trĩ, di tinh, xích bạch đới.
Cách dùng:
Để chữa ho, viêm họng, khàn tiếng có thể nhai ngậm phần thịt quả (tách bỏ hạt), nuốt nước từ từ đến khi thấy hết vị chát (có thể ngậm cùng vài hạt muối nhỏ). Ngày ngậm 2 đến 3 lần, mỗi lần 1 quả. Nên ngậm ngay từ khi bắt đầu cảm thấy hơi đau họng hoặc vướng khi nuốt nước bọt.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Dương đài - Balanophora laxiflora
- Công dụng của cây Chòi mòi - Antidesma ghaesembilla
- Công dụng của cây Vẹt đen - Bruguiera sexangula (Lour.) Poir.
- Công dụng của cây Vẹt trụ - Bruguiera cylindrica
- Công dụng của cây Bầu nâu - Aegle marmelos
- Công dụng của cây nghệ lá từ cô - Curcuma alismatifolia
- Công dụng của cây Dướng leo - Broussonetia kazinoki
- Công dụng của cây Cúc leo - Mikania micrantha
- Công dụng của cây Gièng gièng - Butea monosperma
- Công dụng của cây Hoàng liên gai - Berberis julianae
- Công dụng của cây Móng bò sọc - Bauhinia variegata
- Công dụng của cây Hoa chông - Barleria cristata
- Công dụng của cây Khôi nước - Baliospermum solanifolium
- Công dụng của cây Hũng hoa to - Beaumontia grandiflora
- Công dụng của cây Tam lang - Barringtonia macrostachya
- Công dụng của cây Mấu chàm - Bauhinia scandens L.
- Công dụng của cây Thốt nốt - Borassus flabellifer
- Công dụng của cây Bù ốc leo - Stephanotis volubilis
- Công dụng của cây Móng bò vàng - Bauhinia tomentosa
- Công dụng của cây Nam sâm tàu - Commicarpus chinensis (L.) Heimerl