Khổ sâm cho rễ trị rối loạn nhịp tim
24/04/2022
Khổ sâm cho rễ có tên khoa học: Sophora flavescens Aiton. Công dụng: Rễ chữa rối loạn nhịp tim, chữa lỵ, hoàng đản, sốt cao, bổ đắng, lợi tiểu, chảy máu ruột.
Sophora flavescens Aiton, Hort. Kew. [W. Aiton] 2: 43 (-44) (1789).
Khổ sâm cho rễ trị rối loạn nhịp tim
Tên khoa học:
Sophora flavescens Aiton
Tên Việt Nam:
Khổ sâm; Khổ cốt; dã hòe; Khổ sâm Trung Quốc.
Kích thước:
Hoa 1cm.
Phân bố:
Tìm thấy ở Altay, Amur, Trung Quốc, Hải Nam, Nội Mông, Irkutsk, Nhật Bản, Khabarovsk, Hàn Quốc, Mãn Châu, Mông Cổ, Primorye, Thanh Hải, Đài Loan, Tây Tạng, Tân Cương, Việt Nam (Lào Cai (Sa Pa). Cây nhập trồng).
Công dụng:
Rễ chữa rối loạn nhịp tim, chữa lỵ, hoàng đản, sốt cao, bổ đắng, lợi tiểu, chảy máu ruột.
Cách dùng:
Để trị loạn nhịp tim dùng Khổ sâm 30gram, ích mẫu 30gram, chích thảo 6gram. Sắc uống ngày 1 thang. Cho 600ml nước sắc còn 200ml chia uống 3 lần trong ngày.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Màn màn hoa vàng - Cleome viscosa
- Công dụng của cây Mảnh bát - Coccinia grandis
- Công dụng của cây Mào gà trắng - Celosia argentea
- Công dụng của cây Mái dầm - Cryptocoryne ciliata
- Công dụng của cây Mây dẻo - Calamus viminalis
- Công dụng của cây Lan vệ móng - Appendicula cornuta
- Công dụng của cây Phi điệp vàng - Dendrobium chrysanthum
- Công dụng của cây Mò cúc phương - Clerodendrum calamitosum
- Công dụng của cây Móc - Caryota urens
- Công dụng của cây Mây tất - Calamus salicifolius
- Công dụng của cây Mộc thông nhỏ - Clematis armandi Franch.
- Công dụng của cây Tiết dê - Cissampelos pareira
- Công dụng của cây Tơ hồng nhật - Cuscuta japonica
- Công dụng của cây Mót - Cynometra ramiflora
- Công dụng của cây Mù u - Calophyllum inophyllum
- Công dụng của cây Muồng cô binh - Chamaecrista leschenaultiana
- Công dụng của cây Muồng sợi - Crotalaria juncea
- Công dụng của cây Mỳ tinh rừng - Curcuma elata
- Công dụng của cây Sơn hung - Clinopodium gracile
- Công dụng của Nấm mực - Coprinus atramentarius