Lá Bằng lăng nước trị tiểu đường
13/06/2022
Bằng lăng nước có tên khoa học: Lagerstroemia speciosa (L.) Pers. Công dụng: Vỏ cây tác dụng tẩy, trị ỉa chảy. Lá, quả trị tiểu đường. Quả chữa bệnh Aptơ ở miệng.
Lagerstroemia speciosa (L.) Pers., Syn. Pl. [Persoon] 2(1): 72 (1806).
Lá Bằng lăng nước trị tiểu đường
Tên khoa học:
Lagerstroemia speciosa (L.) Pers.
Tên Việt Nam:
Bằng lăng nước; Tử vi tàu; Săng lẻ.
Kích thước:
Hoa 6cm.
Phân bố:
Tìm thấy ở Assam, Bangladesh, Borneo, Campuchia, Trung Quốc, Đông Himalaya, Ấn Độ, Jawa, Lào, Sunda., Malaya, Maluku, Myanmar, New Guinea, Philippines, Sri Lanka, Sulawesi, Sumatera, Thái Lan, Việt Nam (Cây trồng ở Hà Nội, Hải Phòng, Lâm Đồng, Đồng Nai).
Công dụng:
Vỏ cây tác dụng tẩy, trị ỉa chảy. Lá, quả trị tiểu đường. Quả chữa bệnh Aptơ ở miệng.
Cách dùng:
Để điều trị tiểu đường. Rửa sạch 50gram lá Bằng lăng cho hết bụi bẩn rồi để ra rổ cho ráo nước. Tiếp đến cho lá vào ấm và tiến hành đun với 1,5 lít nước cho tới khi còn 1 lít. Uống nước này như uống trà trong ngày. Kiên trì dùng trong vài tuần để có kết quả tốt.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của Cây Ắc Ó - Marcania grandiflora
- Công dụng của cây Cóc chuột - Lannea coromandelica
- Công dụng của cây Vòi voi - Heliotropium indicum
- Công dụng của cây Phượng tím đà Lạt - Jacaranda mimosifolia
- Công dụng của cây Xưng da - Siphonodon celastrineus
- Công dụng của cây Trúc đào - Nerium oleander
- Công dụng của cây Đa đa - Harrisonia perforata (Blanco) Merr.
- Công dụng của cây Thần xạ hương - Luvunga scandens
- Công dụng của cây Mai thái - Xanthostemon chrysanthus
- Công dụng của cây Rau mác - Pontederia hastata
- Công dụng của cây Nhuỵ thập thon - Staurogyne lanceolata
- Công dụng của cây Rau móp Lasia spinosa
- Công dụng của cây Tuyết Sơn Phi Hồng - Leucophyllum frutescens
- Công dụng của cây Hoa dực đài - Getonia floribunda
- Công dụng của cây Lâm nhung lông - Congea tomentosa
- Công dụng của cây Hoả rô phù Phlogacanthus turgidus
- Công dụng của cây Móng bò Sài Gòn - Phanera saigonensis
- Công dụng của cây Luân rô đỏ - Cyclacanthus coccineus
- Công dụng của cây Thàn mát hai cánh - Millettia diptera
- Công dụng của cây Trôm màu - Firmiana colorata