Mã đề chữa sỏi tiết niệu
Plantago major L., Sp. Pl. 1: 112 (-113) (1753).
Mã đề chữa sỏi tiết niệu.
Tên khoa học:
Plantago major L.
Tên Việt Nam:
Mã đề trồng, Bông mã đề, Mã đề, Xa tiền, Xu ma, Nhã én dứt (Thái), Su mà (Tày), Nằng chấy mía (Dao).
Kích thước:
Cụm hoa dài 10cm.
Phân bố:
Tìm thấy ở Alabama, Alaska, Alberta, Aleutian Is., Angola, Argentina Đông Bắc, Argentina Tây Bắc, Argentina Nam, Arizona, Arkansas, Ascension, Assam, Bahamas, Belize, Bermuda, Bolivia, Brazil Bắc, Brazil Đông Bắc, Brazil Nam, Brazil Đông Nam, Brazil West-Central, British Columbia, California, Campuchia, Chagos Archipelago, Chile Central, Chile North, Chile South, Christmas I., Colombia, Colorado, Connecticut, Cook Is., Costa Rica, Cuba, Delaware, Desventurados Is., District of Columbia, Cộng hòa Dominica, Easter Is., El Salvador, Eritrea, Ethiopia, Fiji, Florida, French Guiana, Galápagos, Georgia, Greenland, Guatemala, Vịnh Guinea Is., Guyana, Haiti, Hawaii, Honduras, Iceland, Idaho, Illinois , Indiana, Iowa, Jamaica, Juan Fernández Is., Kansas, Kentucky, Kenya, Labrador, Lào, Leeward Is., Lesser Sunda Is., Louisiana, Maine, Malaya, Manitoba, Marshall Is., Maryland, Massachusetts, Mauritius, Mexico Trung tâm, Đông bắc Mexico, Tây bắc Mexico, Tây nam Mexico, Michigan, Minnesota, M Ississippi, Missouri, Montana, Myanmar, Nebraska, Nevada, New Brunswick, New Caledonia, New Hampshire, New Jersey, New Mexico, New York, New Zealand North, Newfoundland, Nicaragua, Niue, Norfolk Is., North Carolina, North Dakota, Lãnh thổ Tây Bắc, Nova Scotia, Nunavut, Ohio, Oklahoma, Ontario, Oregon, Panamá, Pennsylvania, Peru, Pitcairn Is., Prince Edward I., Puerto Rico, Québec, Rhode I., Samoa, Saskatchewan, Seychelles, Society Is., Nam Carolina, Nam Dakota, Tây Nam Caribe, St.Helena, Suriname, Tennessee, Texas, Tonga, Trinidad-Tobago, Tristan da Cunha, Tuamotu, Tubuai Is., Uruguay, Utah, Venezuela, Antilles Venezuela, Vermont, Việt Nam (Cây mọc tự nhiên nơi ẩm phổ biến ở nước ta), Virginia, Washington, Tây Virginia, Windward Is., Wisconsin, Wyoming, Yukon, Zambia, Zaïre, Zimbabwe
Công dụng:
Cả cây sắc uống lợi tiểu, chữa sỏi tiết niệu, ho. Cả cây nấu cao bôi chữa. Hạt sắc uống trị ỉa chảy, ho có đờm.
Liều dùng:
Ngày dùng 10-20 gram lá hoặc 6-12 gram hạt dưới dạng thuốc sắc. Lá tươi giã nhỏ đắp lên mụn nhọt, toàn cây nấu thành cao đặc chữa bỏng.
Cách dùng:
Để chữa sỏi thận dùng một trong những cách dưới đây:
- Cách thứ nhất Chuẩn bị 30 gram mã đề, rửa sạch sắc với 1 lít nước uống thay nước lọc hàng ngày bệnh sẽ thuyên giảm sau khoảng 7 đến 10 ngày áp dụng. Cách này phù hợp với những trường hợp sỏi nhỏ, sỏi mới được hình thành.
- Cách thứ hai: Cách này phù hợp với những viên sỏi có kích thước lớn, người bệnh có dấu hiệu tiểu rắt, tiểu nhiều, tiểu buốt, nước tiểu đậm màu và có mùi hôi bất thường. Dùng Mã đề khô 16gram, Thạch cao 20gram, Bạch truật 12gram, Quế chi và cam thảo mỗi vị 6gram. Cho tất cả các nguyên liệu trên vào ấm sắc với 5 bát nước đến khi cạn còn 2 bát chắt nước thuốc ra dùng uống sau bữa ăn 30 phút.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Luyến hương - Amphineurion marginatum
- Công dụng của Cây Ắc Ó - Marcania grandiflora
- Công dụng của cây Cóc chuột - Lannea coromandelica
- Công dụng của cây Vòi voi - Heliotropium indicum
- Công dụng của cây Phượng tím đà Lạt - Jacaranda mimosifolia
- Công dụng của cây Xưng da - Siphonodon celastrineus
- Công dụng của cây Trúc đào - Nerium oleander
- Công dụng của cây Đa đa - Harrisonia perforata (Blanco) Merr.
- Công dụng của cây Thần xạ hương - Luvunga scandens
- Công dụng của cây Mai thái - Xanthostemon chrysanthus
- Công dụng của cây Rau mác - Pontederia hastata
- Công dụng của cây Nhuỵ thập thon - Staurogyne lanceolata
- Công dụng của cây Rau móp Lasia spinosa
- Công dụng của cây Tuyết Sơn Phi Hồng - Leucophyllum frutescens
- Công dụng của cây Hoa dực đài - Getonia floribunda
- Công dụng của cây Lâm nhung lông - Congea tomentosa
- Công dụng của cây Hoả rô phù Phlogacanthus turgidus
- Công dụng của cây Móng bò Sài Gòn - Phanera saigonensis
- Công dụng của cây Luân rô đỏ - Cyclacanthus coccineus
- Công dụng của cây Thàn mát hai cánh - Millettia diptera