Mao địa hoàng trị suy tim
Digitalis purpurea L., Sp. Pl. 2: 621 (1753).
Mao địa hoàng trị suy tim.
Tên khoa học:
Digitalis purpurea L.
Tên Việt Nam:
Dương địa hoàng tía, Mao địa hoàng.
Kích thước:
Hoa 5cm.
Phân bố:
Tìm thấy ở Argentina, Nam Argentina, Arkansas, Áo, Azores, Các quốc gia vùng Baltic, Belarus, Bolivia, Nam Brazil, Đông Nam Brazil, British Columbia, California, Canary Is., Trung Âu Rus, Trung Chile, Trung Nam Trung Quốc, Trung Đông Nam, Colombia, Colorado, Connecticut, Costa Rica, Cuba, Đan Mạch, Đông Âu Nga, Đông Himalaya, Ecuador, El Salvador, Guatemala, Hungary, Idaho, Jamaica, Hàn Quốc, Krym, Kuril Is., Madeira, Maine, Malawi, Maryland, Massachusetts, Mexico Trung tâm, Vịnh Mexico, Đông Bắc Mexico, Đông Nam Mexico, Tây Nam Mexico, Michigan, Montana, Hà Lan, New Brunswick, New Hampshire, New Jersey, New York, New Zealand Bắc, Nam New Zealand, Newfoundland, Bắc Carolina, Tây Bắc Âu R, Nova Scotia, Ohio, Ontario, Oregon, Pennsylvania, Peru, Ba Lan, Québec, Réunion, Sakhalin, Nam Âu Russi, Ukraine, Uruguay, Utah, Venezuela, Vermont, Việt Nam (SaPa, Đà Nẵng), Washington, Tây Virginia, Wisconsin, Wyoming, Zimbabwe.
Công dụng:
Lá là nguồn nguyên liệu chiết xuất glycosis tim, làm thuốc điều hoà hoạt động của tim và làm thuốc trị phù thũng toàn thân. Dùng ngoài làm cho vết thương chóng lành.
Cách dùng:
Bột lá: Người lớn: Uống mỗi lần 0,05 - 0,1g, uống 3 - 4 lần trong ngày. Trẻ em: Uống mỗi lần 0,005 - 0,006g tuỳ theo tuổi. Còn dùng dưới dạng viên, cồn thuốc, nước sắc.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Màn màn hoa vàng - Cleome viscosa
- Công dụng của cây Mảnh bát - Coccinia grandis
- Công dụng của cây Mào gà trắng - Celosia argentea
- Công dụng của cây Mái dầm - Cryptocoryne ciliata
- Công dụng của cây Mây dẻo - Calamus viminalis
- Công dụng của cây Lan vệ móng - Appendicula cornuta
- Công dụng của cây Phi điệp vàng - Dendrobium chrysanthum
- Công dụng của cây Mò cúc phương - Clerodendrum calamitosum
- Công dụng của cây Móc - Caryota urens
- Công dụng của cây Mây tất - Calamus salicifolius
- Công dụng của cây Mộc thông nhỏ - Clematis armandi Franch.
- Công dụng của cây Tiết dê - Cissampelos pareira
- Công dụng của cây Tơ hồng nhật - Cuscuta japonica
- Công dụng của cây Mót - Cynometra ramiflora
- Công dụng của cây Mù u - Calophyllum inophyllum
- Công dụng của cây Muồng cô binh - Chamaecrista leschenaultiana
- Công dụng của cây Muồng sợi - Crotalaria juncea
- Công dụng của cây Mỳ tinh rừng - Curcuma elata
- Công dụng của cây Sơn hung - Clinopodium gracile
- Công dụng của Nấm mực - Coprinus atramentarius