Phèn đen (Phyllanthus reticulatus) chữa gai cột sống
Phyllanthus reticulatus Poir., Encycl. [J. Lamarck & al.] 5: 298 (1804).
Phèn đen (Phyllanthus reticulatus) chữa gai cột sống.
Tên khoa học:
Phyllanthus reticulatus Poir.
Tên Việt Nam:
Phèn đen; Cây mực; Nỗ; Tạo phan diệp.
Kích thước:
Hoa 3mm
Phân bố:
Tìm thấy ở Andaman Is., Assam, Bangladesh, Borneo, Campuchia, Trung Quốc, Đông Himalaya, Hải Nam, Ấn Độ, Jawa, Lào, Little Sunda Is., Malaya, Maluku, Myanmar, Nansei-shoto, New Guinea, Nicobar Is., Northern Territory, Pakistan, Philippines, Queensland, Santa Cruz Is., Solomon Is., Sri Lanka, Sulawesi, Sumatera, Đài Loan, Thái Lan, Việt Nam (Cây mọc nhiều nơi từ vùng núi đến đồng bằng và trung du), Tây Himalaya, Tây Úc.
Công dụng:
Rễ lá sắc uống trị đau nhức trong xương, chữa gai cột sống, tụ huyết, sởi, sốt. Thân và lá đắp ngoài trị rắn cắn.
Cách dùng:
Để chữa gai cột sống: Dùng 30gram rễ và lá phèn đen khô, 30gram lá lốt, 20gram cây cỏ xước, 20gram lá bưởi bung, 10gram rễ gấc. Đem tất cả các nguyên liệu rửa sạch bụi. Lấy lá bưởi bung, cỏ xước, rễ gấc, lá lốt cho vào chảo và đem đi sao vàng. Rồi cho tất cả vào ấm và sắc lên cùng với khoảng 2 lít nước. Cứ đun với ngọn lửa nhỏ trong khoảng 2 giờ đồng hồ rồi tắt bếp. Chia lượng thuốc thu được thành 3 phần bằng nhau và dùng hết trong ngày.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Ngọc nữ răng - Clerodendrum serratum
- Công dụng của cây Từ Mỹ hoa - Ruspolia hypocrateriformis
- Công dụng của cây Ngũ trảo - Causonis japonica
- Công dụng của cây Sục sạc mụt - Crotalaria verrucosa
- Công dụng của cây Rau muối - Chenopodium ficifolium
- Công dụng của cây Náng lá gươm - Crinum bulbispermum
- Công dụng của cây Rau tề tấm - Cardamine hirsuta
- Công dụng của cây Áp nhĩ cần - Cryptotaenia japonica
- Công dụng của cây Rong guột chùm - Caulerpa racemosa
- Công dụng của cây Ba đậu - Croton tiglium
- Công dụng của cây Bông bông núi - Calotropis procera
- Công dụng của cây Bọt ếch lá to - Callicarpa macrophylla
- Tác hại khi dùng actiso
- Công dụng của cây Bạc hà núi - Caryopteris incana
- Công dụng của cây Bí rợ - Cucurbita maxima
- Công dụng của cây Mâm xôi lá sơn trà - Rubus sumatranus Miq.
- Cây Cóc chuột
- Công dụng của cây Bạch khuất thái - Chelidonium majus
- Công dụng của cây Rà đẹt lửa - Mayodendron igneum
- Công dụng của cây Bún thiêu - Crateva religiosa