Phòng phong thảo (Anisomeles indica) chữa dị ứng mẩn ngứa, eczema
Anisomeles indica (L.) Kuntze, Revis. Gen. Pl. 2: 512 (1891).
Phòng phong thảo (Anisomeles indica) chữa dị ứng mẩn ngứa, eczema
Tên khoa học:
Angelica polymorpha Maxim.
Họ:
Lamiaceae
Tên Việt Nam:
Phòng phong thảo, Hy kiểm.
Kích thước:
Hoa 8mm
Phân bố:
Tìm thấy ở Quần đảo Andaman, Assam, Bangladesh, Quần đảo Bismarck, Borneo, Campuchia, Trung Nam Trung Quốc, Đông Nam Trung Quốc, Christmas I., Đông Himalaya, Ấn Độ, Jawa, Quần đảo Laccadive, Lào, Quần đảo Sunda nhỏ hơn, Malaya, Maldives, Maluku, Myanmar, Nansei-shoto, Nepal, New Guinea, Nicobar Is., Pakistan, Philippines, Sri Lanka, Sulawesi, Sumatera, Đài Loan, Thái Lan, Tây Tạng, Việt Nam, Tây Himalaya.
Công dụng:
Cả cây sắc uống chữa Tê thấp, dị ứng mẩn ngứa, eczema, cầm máu.
Cách dùng:
Cách Ngâm rượu sâm đương quy tươi như sau: Sau khi sâm đương quy đã ráo nước, đưa sâm ra phơi tại nơi có ánh nắng dịu trong thời gian ngắn, mục đích của quá trình này giúp sâm sẽ thơm hơn, khi ngâm rượu sẽ không có mùi hăng của đất. Bỏ sâm đương quy vào bình theo tỉ lệ 1kg sâm trong 5 lít rượu sau đó đậy nắp bình lại thật chặt. Để có được một bình rượu ngon, tốt nhất các bạn nên ngâm trong thời gian ít nhất là 6 tháng mới đem ra sử dụng.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Cỏ đuôi hổ - Chloris virgata
- Công dụng của cây Lục lạc ba lá dài - Crotalaria trichotoma
- Công dụng của cây Lục lạc lá ổi - Crotalaria spectabilis
- Công dụng của cây Long cốt - Cereus repandus
- Công dụng của cây Lục lạc lá ổi dài - Crotalaria assamica
- Công dụng của cây Lục lạc 5 lá - Crotalaria quinquefolia
- Công dụng của cây Lục lạc - Crotalaria pallida
- Công dụng của cây Kiếm lá giáo - Cymbidium lancifolium
- Công dụng của cây Lục thảo thưa - Chlorophytum laxum
- Công dụng của cây Màn màn hoa tím - Cleome rutidosperma
- Công dụng của cây Màn màn hoa vàng - Cleome viscosa
- Công dụng của cây Mảnh bát - Coccinia grandis
- Công dụng của cây Mào gà trắng - Celosia argentea
- Công dụng của cây Mái dầm - Cryptocoryne ciliata
- Công dụng của cây Mây dẻo - Calamus viminalis
- Công dụng của cây Lan vệ móng - Appendicula cornuta
- Công dụng của cây Phi điệp vàng - Dendrobium chrysanthum
- Công dụng của cây Mò cúc phương - Clerodendrum calamitosum
- Công dụng của cây Móc - Caryota urens
- Công dụng của cây Mây tất - Calamus salicifolius