Quả Na điếc (Annona squamosa) Chữa áp-xe vú, quai bị
Annona squamosa L., Sp. Pl. 1: 537 (1753).
Quả Na điếc (Annona squamosa) Chữa áp-xe vú, quai bị
Tên khoa học:
Annona squamosa L.
Tên Việt Nam:
Na; Mãng cầu; Mác kiếp (Tày); Phan lệ chi; Salê.
Kích thước:
Hoa 4 cm
Phân bố: Tìm thấy ở Andaman Is., Aruba, Assam, Bahamas, Bangladesh, Bolivia, Brazil, Campuchia, Cape Verde, Caroline Is., Cayman Is., Trung Phi Repu, Trung Quốc, Comoros, Cook Is., Cuba, Cộng hòa Dominica, Đông Himalaya, Ecuador , Eritrea, Ethiopia, Florida, Gambia, Guinea, Guinea-Bissau, Vịnh Guinea Is., Hải Nam, Haiti, Ấn Độ, Jamaica, Laccadive Is., Lào, Leeward Is., Lesser Sunda Is., Marianas, Marquesas, Mauritius, Nauru, Nepal, Đảo Antilles của Hà Lan, Nicobar Is., Lãnh thổ phía Bắc, Puerto Rico, Queensland, Rodrigues, Rwanda, Réunion, Saudi Arabia, Senegal, Society Is., Sri Lanka, Sudan, Sulawesi, Đài Loan, Tanzania, Trinidad-Tobago, Tuamotu , Tubuai Is., Venezuela, Venezuela Antilles, Việt Nam, Windward Is., Yemen
Công dụng:
Lá Na dùng chữa sốt rét, tiểu đục, tiểu buốt. Lá giã đắp trị mụn nhọt sưng tấy. Hạt trừ chấy. Hạt độc chú ý khi sử dụng. Quả na điếc chữa áp-xe vú và quai bị.
Cách dùng:
Để chữa áp-xe vú và quai bị: Dùng quả na điếc từ 10 đến 20 gram, phơi khô, tán bột rồi hòa với dấm bôi nhiều lần trong ngày.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Nghệ vàng - Curcuma zanthorrhiza
- Công dụng của cây Ngọc am - Cupressus funebris
- Công dụng của cây Ngọc nữ biển - Volkameria inermis
- Công dụng của cây Ngọc nữ đỏ - Clerodendrum paniculatum
- Công dụng của cây Ngọc nữ răng - Clerodendrum serratum
- Công dụng của cây Từ Mỹ hoa - Ruspolia hypocrateriformis
- Công dụng của cây Ngũ trảo - Causonis japonica
- Công dụng của cây Sục sạc mụt - Crotalaria verrucosa
- Công dụng của cây Rau muối - Chenopodium ficifolium
- Công dụng của cây Náng lá gươm - Crinum bulbispermum
- Công dụng của cây Rau tề tấm - Cardamine hirsuta
- Công dụng của cây Áp nhĩ cần - Cryptotaenia japonica
- Công dụng của cây Rong guột chùm - Caulerpa racemosa
- Công dụng của cây Ba đậu - Croton tiglium
- Công dụng của cây Bông bông núi - Calotropis procera
- Công dụng của cây Bọt ếch lá to - Callicarpa macrophylla
- Tác hại khi dùng actiso
- Công dụng của cây Bạc hà núi - Caryopteris incana
- Công dụng của cây Bí rợ - Cucurbita maxima
- Công dụng của cây Mâm xôi lá sơn trà - Rubus sumatranus Miq.