Rau đắng đất trị viêm gan vàng da
Glinus oppositifolius (L.) Aug.DC., Bull. Herb. Boissier ser. 2, 1: 559. (1901).
Rau đắng đất trị viêm gan vàng da
Tên khoa học:
Glinus oppositifolius (L.) Aug.DC.
Tên Việt Nam:
Rau đắng đất, Rau đắng lông, Rau đắng lá vòng.
Kích thước:
Hoa 3 mm.
Phân bố:
Tìm thấy ở Aldabra, Angola, Assam, Bangladesh, Benin, Borneo, Botswana, Burkina, Burundi, Campuchia, Cameroon, Cape Province, Chad, China Southeast, Comoros, Congo, Ethiopia, Free State, Gabon, Ghana, Guinea, Guinea-Bissau, Hải Nam , Ấn Độ, Bờ Biển Ngà, Jawa, Kenya, KwaZulu-Natal, Lào, Ít Sunda Is., Liberia, Malawi, Malaya, Mali, Maluku, Mauritania, Mozambique, Myanmar, Namibia, Nepal, New Guinea, New South Wales, Niger, Nigeria, Các tỉnh phía Bắc, Lãnh thổ phía Bắc, Philippines, Queensland, Rwanda, Senegal, Seychelles, Sierra Leone, Nam Úc, Biển Đông, Sri Lanka, Sudan, Sulawesi, Sumatera, Swaziland, Đài Loan, Tanzania, Thái Lan, Togo, Victoria, Việt Nam (Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.), Tây Úc, Zambia, Zaïre, Zimbabwe.
Công dụng:
Cả cây dùng chữa sốt, viêm gan vàng da. Dịch của lá chữa ghẻ lở.
Cách dùng:
Để chữa viêm gan, vàng da. Mỗi ngày 20-30 gram khô, sắc nước uống.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Canh ki na - Cinchona pubescens
- Công dụng của cây Kheo - Colubrina asiatica
- Công dụng của cây Cháng ma - Carallia brachiata
- Công dụng của cây Vang trinh nữ - Hultholia mimosoides
- Công dụng của cây Chanh tây - Citrus limon
- Công dụng của cây Côa - Chrysobalanus icaco
- Công dụng của cây Chè núi - Camellia japonica
- Công dụng của cây Ruối huầy - Ehretia microphylla Lam.
- Công dụng của cây Sả Ấn Độ - Cymbopogon martini
- Công dụng của cây Móc mèo - Guilandina bonduc L.
- Công dụng của cây Ráng thần môi chu - Hemionitis chusana
- Công dụng của cây Thanh cúc - Centaurea cyanus
- Công dụng của cây Chè đại - Trichanthera gigantea
- Công dụng của cây Sơn thù du - Cornus officinalis
- Công dụng của cây Cô la - Cola nitida
- Công dụng của cây Cỏ cháy - Carpesium cernuum
- Công dụng của cây Cỏ gà - Cynodon dactylon
- Công dụng của cây Cáp điền bò - Coldenia procumbens
- Công dụng của cây Hạt sắt - Carpesium divaricatum
- Công dụng của cây Đậu biếc tím - Clitoria mariana