Rau Dệu (Alternanthera sessilis) trị tiểu buốt tiểu không thông
Alternanthera sessilis (L.) DC., Cat. Pl. Horti Monsp. 77 (1813).
Rau Dệu (Alternanthera sessilis) trị tiểu buốt tiểu không thông
Tên khoa học:
Alternanthera sessilis (L.) R.Br. ex DC.
Họ:
Amaranthaceae
Tên Việt Nam:
Rau Dệu; rệu; diếp bò; diếp không cuống.
Kích thước:
Hoa 0.5cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Andaman Is., Assam, Bangladesh, Belize, Bolivia, Borneo, Brazil, Campuchia, Cayman Is., China South-Central, China Southeast, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Đông Himalaya, El Salvador, Guiana thuộc Pháp, Guatemala , Guyana, Haiti, Honduras, Ấn Độ, Iran, Iraq, Jamaica, Jawa, Laccadive Is., Lào, Lebanon-Syria, Leeward Is., Lesser Sunda Is., Malaya, Maluku, Mexico, Myanmar, Nepal, New Guinea, Mới Nam Wales, Nicaragua, Lãnh thổ phía Bắc, Pakistan, Panamá, Paraguay, Peru, Philippines, Puerto Rico, Queensland, Ả Rập Saudi, Solomon Is., Sulawesi, Sumatera, Suriname, Đài Loan, Thái Lan, Transcaucasus, Trinidad-Tobago, Venezuela, Việt Nam (Cây mọc tự nhiên trên đất ẩm quanh vườn, ven đường ở nhiều nơi), Tây Himalaya, Tây Úc, Windward Is., Yemen.
Công dụng:
Cả cây sắc uống có tác dụng lợi sữa, nhuận gan, dùng chữa sốt, trị rắn cắn, sởi, bệnh đường hô hấp, viêm hầu họng, chảy máu cam, ỉa ra máu, đau ruột thừa cấp tính, lỵ, bệnh đường niệu đạo, trị chứng tiểu buốt, đi tiểu không thông. Dùng ngoài chữa viêm mủ da, viêm vú, nổi chàm, tràng nhạc, hột sài ở bẹn.
Cách dùng:
Để điều trị chứng tiểu buốt, tiểu không thông: Dùng 80g rau dệu tươi (toàn bộ phận), rửa sạch, cho vào ấm. Sắc lấy nước uống ngày 2 lần. Thực hiện 5-7 ngày liên tục sẽ thấy triệu chứng thuyên giảm.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Ngọc am - Cupressus funebris
- Công dụng của cây Ngọc nữ biển - Volkameria inermis
- Công dụng của cây Ngọc nữ đỏ - Clerodendrum paniculatum
- Công dụng của cây Ngọc nữ răng - Clerodendrum serratum
- Công dụng của cây Từ Mỹ hoa - Ruspolia hypocrateriformis
- Công dụng của cây Ngũ trảo - Causonis japonica
- Công dụng của cây Sục sạc mụt - Crotalaria verrucosa
- Công dụng của cây Rau muối - Chenopodium ficifolium
- Công dụng của cây Náng lá gươm - Crinum bulbispermum
- Công dụng của cây Rau tề tấm - Cardamine hirsuta
- Công dụng của cây Áp nhĩ cần - Cryptotaenia japonica
- Công dụng của cây Rong guột chùm - Caulerpa racemosa
- Công dụng của cây Ba đậu - Croton tiglium
- Công dụng của cây Bông bông núi - Calotropis procera
- Công dụng của cây Bọt ếch lá to - Callicarpa macrophylla
- Tác hại khi dùng actiso
- Công dụng của cây Bạc hà núi - Caryopteris incana
- Công dụng của cây Bí rợ - Cucurbita maxima
- Công dụng của cây Mâm xôi lá sơn trà - Rubus sumatranus Miq.
- Cây Cóc chuột