Rau má mỡ trị viêm gan
Hydrocotyle rotundifolia Roxb. ex DC.; Prodr. 4: 64 1830.
Rau má mỡ trị viêm gan
Tên khoa học:
Hydrocotyle rotundifolia Roxb. ex DC.
Tên đồng nghĩa:
Hydrocotyle sibthorpioides Lam.
Tên Việt Nam:
Rau má mỡ; Rau má chuột; Rau má họ; Thiên hồ thái.
Kích thước:
Hoa 1mm.
Phân bố:
Tìm thấy ở Angola, Assam, Bangladesh, Borneo, Burundi, Cameroon, Trung Bắc-Trung, Trung Quốc, Congo, Đông Himalaya, Ethiopia, Guinea, Vịnh Guinea Is., Hải Nam, Ấn Độ, Nhật Bản, Jawa, Kenya, Hàn Quốc, Lào, Ít hơn Sunda Is., Malawi, Malaya, Maluku, Mozambique, Myanmar, Nansei-shoto, Nepal, New Guinea, New South Wales, Ogasawara-shoto, Pakistan, Palestine, Philippines, Queensland, Rwanda, Sri Lanka, Sudan, Sulawesi, Sumatera, Đài Loan, Tanzania, Tasmania, Thailand, Togo, Uganda, Victoria, Vietnam (được trồng và moc hoang ở nhiều nơi, West Himalaya, Yemen, Zambia, Zaïre, Zimbabwe.
Công dụng:
Cả cây dùng chữa viêm gan vàng da, viêm gan truyền nhiễm và xơ gan, cảm cúm, cảm sốt, ho, viêm họng.
Cách dùng:
Để điều trị xơ gan cổ trướng, vàng da. Chuẩn bị Rau má mỡ tươi 50gram (Nếu không lấy được cây tươi thì dùng cây khô 20gram). Rửa thật sạch, bỏ vào bình giữ nhiệt, tráng qua bằng một chút nước sôi, sau đó chế thêm khoảng 600ml nước sôi, để ủ khoảng 10 phút cho ngấm, sau đó chắt lấy nước uống hàng ngày.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Dương đài - Balanophora laxiflora
- Công dụng của cây Chòi mòi - Antidesma ghaesembilla
- Công dụng của cây Vẹt đen - Bruguiera sexangula (Lour.) Poir.
- Công dụng của cây Vẹt trụ - Bruguiera cylindrica
- Công dụng của cây Bầu nâu - Aegle marmelos
- Công dụng của cây nghệ lá từ cô - Curcuma alismatifolia
- Công dụng của cây Dướng leo - Broussonetia kazinoki
- Công dụng của cây Cúc leo - Mikania micrantha
- Công dụng của cây Gièng gièng - Butea monosperma
- Công dụng của cây Hoàng liên gai - Berberis julianae
- Công dụng của cây Móng bò sọc - Bauhinia variegata
- Công dụng của cây Hoa chông - Barleria cristata
- Công dụng của cây Khôi nước - Baliospermum solanifolium
- Công dụng của cây Hũng hoa to - Beaumontia grandiflora
- Công dụng của cây Tam lang - Barringtonia macrostachya
- Công dụng của cây Mấu chàm - Bauhinia scandens L.
- Công dụng của cây Thốt nốt - Borassus flabellifer
- Công dụng của cây Bù ốc leo - Stephanotis volubilis
- Công dụng của cây Móng bò vàng - Bauhinia tomentosa
- Công dụng của cây Nam sâm tàu - Commicarpus chinensis (L.) Heimerl