Rau sam chữa hậu sản
Portulaca oleracea L., Sp. Pl. 1: 445 (1753).
Rau sam chữa hậu sản
Tên khoa học:
Portulaca oleracea L.
Tên Việt Nam:
Rau sam, Sam, Mã xỉ hiện.
Kích thước:
Hoa 5 mm.
Mùa hoa:
Tháng 2 – 3.
Phân bố:
Tìm thấy ở Afghanistan, Albania, Aldabra, Algeria, Angola, Ascension, Benin, Burkina, Burundi, Cameroon, Canary Is., Central African Repu, Chad, Chagos Archipelago, Congo, Egypt, Eritrea, Ethiopia, Gabon, Gambia, Hy Lạp, Guinea, Guinea -Bissau, Vịnh Guinea Is., Các quốc gia vùng Vịnh, Iran, Iraq, Ý, Bờ Biển Ngà, Kenya, Kriti, Kuwait, Liban-Syria, Liberia, Madeira, Mali, Mauritania, Maroc, Niger, Nigeria, Bắc Caucasus, Oman, Pakistan, Palestine, Ả Rập Saudi, Senegal, Seychelles, Sicilia, Sierra Leone, Sinai, Socotra, Somalia, St.Helena, Sudan, Transcaucasus, Tunisia, Thổ Nhĩ Kỳ, Thổ Nhĩ Kỳ-Châu Âu, Yemen, Nam Tư, Việt Nam
Công dụng:
Trị lỵ trực trùng, giun kim, lở ngứa, lợi tiểu, hậu sản.
Dạng dùng:
Dùng dưới dạng thuốc sắc, dùng riêng hay phối hợp với thuốc khác.
Cách dùng:
Chửa hậu sản: 60g Rau sam khô hoặc 200g tươi, ngâm nước muối, rửa thật sạch. Giã nát rồi vắt lấy một bát nước cốt và cho thêm vài hạt muối vào để cho dễ uống. Mỗi ngày nên uống một lần và uống liên tục trong một tuần để có kết quả nhanh chóng nhất.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Canh ki na - Cinchona pubescens
- Công dụng của cây Kheo - Colubrina asiatica
- Công dụng của cây Cháng ma - Carallia brachiata
- Công dụng của cây Vang trinh nữ - Hultholia mimosoides
- Công dụng của cây Chanh tây - Citrus limon
- Công dụng của cây Côa - Chrysobalanus icaco
- Công dụng của cây Chè núi - Camellia japonica
- Công dụng của cây Ruối huầy - Ehretia microphylla Lam.
- Công dụng của cây Sả Ấn Độ - Cymbopogon martini
- Công dụng của cây Móc mèo - Guilandina bonduc L.
- Công dụng của cây Ráng thần môi chu - Hemionitis chusana
- Công dụng của cây Thanh cúc - Centaurea cyanus
- Công dụng của cây Chè đại - Trichanthera gigantea
- Công dụng của cây Sơn thù du - Cornus officinalis
- Công dụng của cây Cô la - Cola nitida
- Công dụng của cây Cỏ cháy - Carpesium cernuum
- Công dụng của cây Cỏ gà - Cynodon dactylon
- Công dụng của cây Cáp điền bò - Coldenia procumbens
- Công dụng của cây Hạt sắt - Carpesium divaricatum
- Công dụng của cây Đậu biếc tím - Clitoria mariana