Rau xương cá chữa trĩ
Myosoton aquaticum Moench, Methodus (Moench) 225 (1794) (1794).
Rau xương cá chữa trĩ
Tên khoa học:
Myosoton aquaticum (L.) Moench
Tên đồng nghĩa:
Stellaria aquatica (L.) Scop.
Tên Việt Nam:
Rau xương cá, Rau hến hay Cây phồn lâu.
Kích thước:
Hoa 5mm.
Phân bố:
Tìm thấy ở Albania, Altay, Assam, Áo, Các nước vùng Baltic, Belarus, Bỉ, Bulgaria, Rus Trung Âu, Trung Quốc, Corse, Tiệp Khắc, Đan Mạch, Đông Âu Nga, Phần Lan, Pháp, Đức, Anh, Hy Lạp, Hải Nam, Hungary, Nội Mông , Iran, Ý, Kazakhstan, Hàn Quốc, Krasnoyarsk, Krym, Mãn Châu, Nepal, Hà Lan, Bắc Caucasus, Bắc Âu Russi, Tây Bắc Âu R, Na Uy, Pakistan, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Thanh Hải, Romania, Sicilia, Nam Âu Russi, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Đài Loan, Tây Tạng, Transcaucasus, Thổ Nhĩ Kỳ, Thổ Nhĩ Kỳ-Châu Âu, Turkmenistan, Ukraine, Việt Nam (Moc nhiều nơ ở miền bắc), Tây Himalaya, Tây Siberia, Tân Cương, Nam Tư.
Công dụng:
Phần trên mặt đất trị mụn nhọt, kiết lỵ, trĩ; Lá rau xương cá dùng làm thuốc lợi sữa.
Cách dùng:
Để chữa trĩ: Dùng từ 90 đến 120 gram Rau xương cá tươi, sắc thành nước đặc, thêm ít muối, dùng nước sắc rửa và xông.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Lục lạc ba lá dài - Crotalaria trichotoma
- Công dụng của cây Lục lạc lá ổi - Crotalaria spectabilis
- Công dụng của cây Long cốt - Cereus repandus
- Công dụng của cây Lục lạc lá ổi dài - Crotalaria assamica
- Công dụng của cây Lục lạc 5 lá - Crotalaria quinquefolia
- Công dụng của cây Lục lạc - Crotalaria pallida
- Công dụng của cây Kiếm lá giáo - Cymbidium lancifolium
- Công dụng của cây Lục thảo thưa - Chlorophytum laxum
- Công dụng của cây Màn màn hoa tím - Cleome rutidosperma
- Công dụng của cây Màn màn hoa vàng - Cleome viscosa
- Công dụng của cây Mảnh bát - Coccinia grandis
- Công dụng của cây Mào gà trắng - Celosia argentea
- Công dụng của cây Mái dầm - Cryptocoryne ciliata
- Công dụng của cây Mây dẻo - Calamus viminalis
- Công dụng của cây Lan vệ móng - Appendicula cornuta
- Công dụng của cây Phi điệp vàng - Dendrobium chrysanthum
- Công dụng của cây Mò cúc phương - Clerodendrum calamitosum
- Công dụng của cây Móc - Caryota urens
- Công dụng của cây Mây tất - Calamus salicifolius
- Công dụng của cây Mộc thông nhỏ - Clematis armandi Franch.