Rễ Cò ke chữa viêm gan vàng da
24/01/2022
Cò ke có tên khoa học: Grewia paniculata Roxb. ex DC. Công dụng: Rễ chữa ho, viêm gan vàng da; Vỏ thân chữa cảm lạnh, sổ mũi, cầm máu vết thương; Lá làm chè giải khát; Quả tẩy giun.
Grewia paniculata Roxb. ex DC., Prodr. [A. P. de Candolle] 1: 510 (1824).
Rễ Cò ke chữa viêm gan vàng da
Tên khoa học:
Grewia paniculata Roxb. ex DC.
Tên Việt Nam:
Cò ke lá lõm, Bung lai, Mé, Mánh, Đàm đam, Mác bảnh, Chua kiên, Chua ca, Chu ca, Chùm kia, Trấy Trụ (Hà Tĩnh), Lắng nhắng, Chập cheng, Bánh lái, Qủa bảnh, Giấy rừng, Trấy khu liên, Mac bảnh, Ram, Làm tam, Tòn Tam (Mường).
Kích thước:
Hoa 5 mm.
Mùa hoa:
Tháng 4 – 7.
Phân bố:
Tìm thấy ở Bangladesh, Borneo, Campuchia, Jawa, Lào, Malaya, Myanmar, Philippines, Sumatera, Thái Lan, Việt Nam (Nhiều nơi từ Bắc vào Nam).
Công dụng:
Rễ chữa ho, viêm gan vàng da; Vỏ thân chữa cảm lạnh, sổ mũi, cầm máu vết thương; Lá làm chè giải khát; Quả tẩy giun.
Cách dùng:
Rễ Cò ke được dùng chữa viêm gan vàng da, ăn kém tiêu, trướng bụng. Chuẩn bị 15 đến 30g rễ cây Cò Ke rửa sạch cho vào ấm và sắc lên thay nước trà uống hằng ngày.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Dương đài - Balanophora laxiflora
- Công dụng của cây Chòi mòi - Antidesma ghaesembilla
- Công dụng của cây Vẹt đen - Bruguiera sexangula (Lour.) Poir.
- Công dụng của cây Vẹt trụ - Bruguiera cylindrica
- Công dụng của cây Bầu nâu - Aegle marmelos
- Công dụng của cây nghệ lá từ cô - Curcuma alismatifolia
- Công dụng của cây Dướng leo - Broussonetia kazinoki
- Công dụng của cây Cúc leo - Mikania micrantha
- Công dụng của cây Gièng gièng - Butea monosperma
- Công dụng của cây Hoàng liên gai - Berberis julianae
- Công dụng của cây Móng bò sọc - Bauhinia variegata
- Công dụng của cây Hoa chông - Barleria cristata
- Công dụng của cây Khôi nước - Baliospermum solanifolium
- Công dụng của cây Hũng hoa to - Beaumontia grandiflora
- Công dụng của cây Tam lang - Barringtonia macrostachya
- Công dụng của cây Mấu chàm - Bauhinia scandens L.
- Công dụng của cây Thốt nốt - Borassus flabellifer
- Công dụng của cây Bù ốc leo - Stephanotis volubilis
- Công dụng của cây Móng bò vàng - Bauhinia tomentosa
- Công dụng của cây Nam sâm tàu - Commicarpus chinensis (L.) Heimerl