Rễ cỏ tranh (Imperata cylindrica) hỗ trợ trị viêm t hận cấp
Imperata cylindrica (L.) P.Beauv., Ess. Agrostogr. 165, 166, t. 5, fig. 1 (1812).
Rễ cỏ tranh (Imperata cylindrica) hỗ trợ trị viêm thận cấp
Tên khoa học:
Imperata cylindrica (L.) Raeusch.
Họ:
Poaceae
Tên Việt Nam:
Rễ cỏ tranh; Bạch mao căn.
Kích thước:
Cụm hoa 10 cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Alabama, Andaman Is., Assam, Bangladesh, Bismarck Archipelago, Borneo, Campuchia, Caroline Is., Trung Quốc , Christmas I., Cocos (Keeling) Is., Đông Himalaya, Fiji, Florida, Georgia, Hải Nam, Ấn Độ, Nội Mông, Nhật Bản, Jawa, Kazakhstan, Kirgizstan, Hàn Quốc, Lào, Đảo Sunda nhỏ hơn, Louisiana, Malaya, Maluku, Mãn Châu, Marianas, Đông Nam Mexico, Tây Nam Mexico, Mississippi, Myanmar, Nansei-shoto, Nepal, New Caledonia, New Guinea, Mới South Wales, New Zealand North, Nicobar Is., Norfolk Is., North Caucasus, Northern Territory, Ogasawara-shoto, Oregon, Pakistan, Philippines, Queensland, Samoa, Solomon Is., South Australia, South Carolina, South China Sea, Sri Lanka, Sulawesi, Sumatera, Tadzhikistan, Đài Loan, Tasmania, Texas, Thái Lan, Tây Tạng, Tonga, Transcaucasus, Turkmenistan, Uzbekistan, Vanuatu, Victoria, Việt Nam (mọc ở nhiều nơi), Virginia, Wallis-Futuna Is., Tây Himalaya, Tây Úc, Tân Cương.
Công dụng:
Thân rễ sắc uống có tác dụng giải độc, giải nhiệt, lợi tiểu, chữa ho gà, điểu trị viêm thận cấp.
Cách dùng:
Để Hỗ trợ điều trị viêm thận cấp: Sắc 200 gram, bạch mao căn với 500 ml nước, đun nhỏ lửa, đến khi còn lại 100 đến 150 ml thì dùng được, chia thành 2 đến 3 lần uống, dùng hết trong ngày. Uống liên tục trong một tháng sẽ thấy hiệu quả khá rõ rệt.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Cáp điền bò - Coldenia procumbens
- Công dụng của cây Dực nang nhuộm Pterocymbium tinctorium var. javanicum
- Công dụng của cây Luyến hương - Amphineurion marginatum
- Công dụng của Cây Ắc Ó - Marcania grandiflora
- Công dụng của cây Cóc chuột - Lannea coromandelica
- Công dụng của cây Vòi voi - Heliotropium indicum
- Công dụng của cây Phượng tím đà Lạt - Jacaranda mimosifolia
- Công dụng của cây Xưng da - Siphonodon celastrineus
- Công dụng của cây Trúc đào - Nerium oleander
- Công dụng của cây Đa đa - Harrisonia perforata (Blanco) Merr.
- Công dụng của cây Thần xạ hương - Luvunga scandens
- Công dụng của cây Mai thái - Xanthostemon chrysanthus
- Công dụng của cây Rau mác - Pontederia hastata
- Công dụng của cây Nhuỵ thập thon - Staurogyne lanceolata
- Công dụng của cây Rau móp Lasia spinosa
- Công dụng của cây Tuyết Sơn Phi Hồng - Leucophyllum frutescens
- Công dụng của cây Hoa dực đài - Getonia floribunda
- Công dụng của cây Lâm nhung lông - Congea tomentosa
- Công dụng của cây Hoả rô phù Phlogacanthus turgidus
- Công dụng của cây Móng bò Sài Gòn - Phanera saigonensis