Rễ Niệt dó trị xơ gan cổ trướng
Wikstroemia indica C.A.Mey., Bull. Cl. Phys.-Math. Acad. Imp. Sci. Saint-Pétersbourg 1: 357 (1843).
Rễ Niệt dó trị xơ gan cổ trướng
Tên khoa học:
Wikstroemia indica (L.) C.A.Mey.
Tên Việt Nam:
Niệt gió, Nam cam toại, Dó niết, Dó cánh, Dó chuột, Liễu kha vương, Tài xoàng (Tày).
Kích thước:
Hoa 5 mm.
Phân bố:
Tìm thấy ở Assam, Bangladesh, Borneo, Trung Quốc, Hải Nam, Ấn Độ, Maluku, Myanmar, New Caledonia, New Guinea, New South Wales, Lãnh thổ phía Bắc, Philippines, Queensland, Solomon Is., Sri Lanka, Sulawesi, Sumatera, Đài Loan, Thái Lan, Vanuatu, Việt Nam (Cây mọc tự nhiên ở nhiều nơi từ trung du tới miền núi).
Công dụng:
Hỗ trợ tiêu u bướu, trị viêm phổi, viêm thận, chữa xơ gan cổ trướng, rắn cắn.
Liều dùng:
Khô ngày 8 – 12 gram sắc uống.
Cách dùng:
Để chữa xơ gan cổ trướng: Dùng vỏ rễ Niệt gió đã cạo sạch bần 30 gram nấu chín kỹ, Đại táo 12 gram, Đường đỏ 30 gram. Làm viên bằng hạt đậu xanh, mỗi lần uống 5 đến 7 viên với nước sôi để nguội, mỗi ngày uống 1 lần.
Chú ý:
Cây có dược lực mạnh, người suy nhược, phụ nữ có thai, trẻ em không được dùng, bệnh xơ gan giai đoạn cuối cũng không được sử dụng.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Dương đài - Balanophora laxiflora
- Công dụng của cây Chòi mòi - Antidesma ghaesembilla
- Công dụng của cây Vẹt đen - Bruguiera sexangula (Lour.) Poir.
- Công dụng của cây Vẹt trụ - Bruguiera cylindrica
- Công dụng của cây Bầu nâu - Aegle marmelos
- Công dụng của cây nghệ lá từ cô - Curcuma alismatifolia
- Công dụng của cây Dướng leo - Broussonetia kazinoki
- Công dụng của cây Cúc leo - Mikania micrantha
- Công dụng của cây Gièng gièng - Butea monosperma
- Công dụng của cây Hoàng liên gai - Berberis julianae
- Công dụng của cây Móng bò sọc - Bauhinia variegata
- Công dụng của cây Hoa chông - Barleria cristata
- Công dụng của cây Khôi nước - Baliospermum solanifolium
- Công dụng của cây Hũng hoa to - Beaumontia grandiflora
- Công dụng của cây Tam lang - Barringtonia macrostachya
- Công dụng của cây Mấu chàm - Bauhinia scandens L.
- Công dụng của cây Thốt nốt - Borassus flabellifer
- Công dụng của cây Bù ốc leo - Stephanotis volubilis
- Công dụng của cây Móng bò vàng - Bauhinia tomentosa
- Công dụng của cây Nam sâm tàu - Commicarpus chinensis (L.) Heimerl