Rễ Sậy trị sỏi tiết niệu
Phragmites australis (Cav.) Steud., Nomencl. Bot. [Steudel], ed. 2. 1: 143 (1840).
Rễ Sậy trị sỏi tiết niệu
Tên khoa học:
Phragmites australis (Cav.) Trin. ex Steud.
Họ:
Poaceae
Tên Việt Nam:
Sậy; Sậy nam; Lô đót.
Kích thước:
Hoa 1mm
Phân bố:
Tìm thấy ở Afghanistan, Alabama, Albania, Alberta, Algeria, Altay, Amur, Angola, Đông Bắc Argentina, Tây Bắc Argentina, Nam Argentina, Arizona, Arkansas, Áo, Baleares, Các nước vùng Baltic, Belarus, Bỉ, Belize, Benin, Bolivia, Botswana, British Columbia , Bulgaria, Burkina, Buryatiya, California, Cameroon, Canary Is., Các tỉnh Cape, Cape Verde, Rus Trung Âu, Chad, Trung Chile, Bắc Chile, Nam Chile, Bắc Trung Quốc, Trung Nam Trung Quốc, Đông Nam Trung Quốc, Chita , Colombia, Colorado, Congo, Connecticut, Corse, Costa Rica, Síp, Tiệp Khắc, Delaware, Đan Mạch, Đặc khu Columbia, Đảo Đông Aegean, Nga Đông Âu, Ecuador, Ai Cập, El Salvador, Eritrea, Ethiopia, Phần Lan, Florida, Pháp, Free State, Guiana thuộc Pháp, Gambia, Georgia, Đức, Anh, Hy Lạp, Guatemala, Guinea-Bissau, Vịnh Guinea Is., Các quốc gia vùng Vịnh, Guyana, Hải Nam, Honduras, Hungary, Idaho, Illinois, Indiana, Nội Mông , Iowa, Iran, Iraq, Ireland, Irkutsk, Ý, Nhật Bản, Kamchatka, Kansas, Kazakhstan, Kentucky, Kenya, Khabarovsk, Kirgizstan, Hàn Quốc, Krasnoyarsk, Kriti, Krym, Kuril Is., Kuwait, KwaZulu-Natal, Lebanon-Syria , Lesotho, Libya, Louisiana, Madeira, Maine, Malaya, Mãn Châu, Manitoba, Maryland, Massachusetts, Mauritania, Trung tâm Mexico, Vịnh Mexico, Đông Bắc Mexico, Tây Bắc Mexico, Đông Nam Mexico, Tây Nam Mexico, Michigan, Minnesota, Mississippi, Missouri, Mông Cổ , Montana, Maroc, Mozambique, Namibia, Nansei-shoto, Nebraska, Nepal, Hà Lan, Nevada, New Brunswick, New Hampshire, New Jersey, New Mexico, New South Wales, New York, Nicaragua, Niger, Nigeria, Norfolk Is., Bắc Carolina, Bắc Kavkaz, Bắc Dakota, Bắc Âu Russi, Các tỉnh phía Bắc, Lãnh thổ phía Bắc, R Tây Bắc Châu Âu, Lãnh thổ Tây Bắc, Na Uy, Nova Scotia, Ohio, Oklahoma, Oman, Ontario, Oregon, Pakistan, Palestine, Panamá, Pennsylvania, Peru , Ba Lan, Bồ Đào Nha, Primorye, Hoàng tử Edward I., Thanh Hải, Queensland, Québec, Rhode I., Romania, Sakhalin, Sardegna, Saskatchewan, Ả Rập Saudi, Senegal, Sicilia, Sinai, Somalia, Nam Úc, Nam Carolina, Nam Dakota, Russi Nam Âu, Tây Ban Nha, Sudan, Suriname, Swaziland, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Tadzhikistan, Tasmania, Tennessee, Texas, Tây Tạng, Transcaucasus, Tunisia, Thổ Nhĩ Kỳ, Thổ Nhĩ Kỳ ở Châu Âu, Turkmenistan, Tuva, Ukraine, Uruguay, Utah, Uzbekistan, Venezuela, Vermont, Victoria, Việt Nam (Quảng Ninh, Thái Nguyên, Bắc Cạn, Ninh Bình), Virginia, Washington, Tây Himalaya, Tây Siberia, Tây Virginia, Tây Úc, Tây Sahara, Wisconsin, Wyoming, Tân Cương, Yakutskiya, Yemen, Nam Tư, Zambia, Zimbabwe.
Công dụng:
Thân rễ Sậy sắc uống có tác dụng lợi tiểu, chữa phù thận, ho và tiêu đờm.
Cách dùng:
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Sơn cúc: Wedelia biflora (L.) DC.
- Cây Sú (Aegiceras corniculatum) trị viêm lợi
- Cúc bạc leo - Senecio scandens
- Đan sâm trị đau tức ngực, đau nhói vùng tim
- Thồm lồm gai trị viêm da cơ địa, chốc đầu
- Trị hôi miệng với Bạch chỉ
- Hạ khô thảo trị huyết áp cao
- Ngưu bàng trị phù thận cấp tính
- Hoàng cầm an thai
- Ngũ gia bì gai chữa đau nhức xương khớp
- Thương nhĩ tử chữa viêm xoang, viêm mũi dị ứng
- Cộng dụng của Màng tang và tinh dầu Màng tang
- Râu hùm trị viêm dạ dày, viêm đại tràng
- Cây Kim vàng trị hen suyễn
- Riềng meng hai (Alpinia menghaiensis) S. Q. Tong & Y. M.
- Lữ đằng trĩn điều trị viêm thận phù thũng
- Nhân Trần chữa viêm gan vàng da
- Gỗ mỡ hay vàng tâm có danh pháp khoa học là Magnolia conifera
- Cây hoa Sói
- Hương nhu trắng trị sâu răng viêm lợi