Rượu Cau cải thiện tình trạng hôi miệng
Areca catechu L., Sp. Pl. [Linnaeus] 2: 1189 (1753).
Rượu Cau cải thiện tình trạng hôi miệng
Tên khoa học:
Areca catechu L.
Họ:
Arecaceae
Tên Việt Nam:
Cau; Binh lang; Tân lang; Mạy làng (Tày); Pơ lạng (Kho).
Kích thước:
Hoa 0.5cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Andaman Is., Bangladesh, Bismarck Archipelago, Borneo, Campuchia, Caroline Is., Trung Nam Trung Bộ, Comoros, Cộng hòa Dominica, Đông Himalaya, Fiji, Hải Nam, Haiti, Ấn Độ, Jamaica, Jawa, Lào, Leeward Is., Lesser Sunda Is., Malaya, Maldives, Maluku, Marianas, New Guinea, Nicobar Is., Puerto Rico, Santa Cruz Is., Society Is., Solomon Is., Sri Lanka, Sulawesi, Sumatera, Đài Loan, Thái Lan, Trinidad-Tobago, Vanuatu , Việt Nam.
Công dụng:
Hạt cau dùng làm thuốc tẩy sán, cầm máu. Vỏ quả và rễ cau dùng chữa sốt rét, bụng trướng. Hạt, vỏ và rễ cau dùng làm thuốc kích thích tiêu hoá, viêm ruột, trốc đầu, ỉa chảy, kiết lỵ, phù thũng, cước khí, bí đái.
Cách dùng:
Để dùng rượu Cau cải thiện tình trạng hôi miệng.
Rửa sạch quả cau, để ráo nước rồi gọt bỏ vỏ. Dùng dao tách quả cau thành các múi nhỏ. Có thể tách bỏ phần thịt, chỉ lấy hạt để ngâm hoặc ngâm nguyên trái tùy ý. Xếp 1 kg cau vào bình đựng, sau đó từ từ rót 3 lít rượu vào, đậy kín nắp và đặt ở nơi khô ráo, thoáng mát. Ngâm rượu trong khoảng 30 ngày là có thể dùng để súc miệng.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Kim phượng - Caesalpinia pulcherrima
- Công dụng của cây Lát hoa - Chukrasia tabularis
- Công dụng của cây Cỏ đuôi hổ - Chloris virgata
- Công dụng của cây Lục lạc ba lá dài - Crotalaria trichotoma
- Công dụng của cây Lục lạc lá ổi - Crotalaria spectabilis
- Công dụng của cây Long cốt - Cereus repandus
- Công dụng của cây Lục lạc lá ổi dài - Crotalaria assamica
- Công dụng của cây Lục lạc 5 lá - Crotalaria quinquefolia
- Công dụng của cây Lục lạc - Crotalaria pallida
- Công dụng của cây Kiếm lá giáo - Cymbidium lancifolium
- Công dụng của cây Lục thảo thưa - Chlorophytum laxum
- Công dụng của cây Màn màn hoa tím - Cleome rutidosperma
- Công dụng của cây Màn màn hoa vàng - Cleome viscosa
- Công dụng của cây Mảnh bát - Coccinia grandis
- Công dụng của cây Mào gà trắng - Celosia argentea
- Công dụng của cây Mái dầm - Cryptocoryne ciliata
- Công dụng của cây Mây dẻo - Calamus viminalis
- Công dụng của cây Lan vệ móng - Appendicula cornuta
- Công dụng của cây Phi điệp vàng - Dendrobium chrysanthum
- Công dụng của cây Mò cúc phương - Clerodendrum calamitosum