Thất diệp đởm chữa rối loạn chuyển hoá lipid, chống lão hoá
17/05/2022
Thất diệp đởm có tên khoa học: Gynostemma pubescens (Gagnep.) C.Y.Wu. Công dụng: Cả cây trị mỡ máu cao, hạ cholesterol mụn nhọt, lở ngứa, tiêu viêm, giải độc gan, giảm ho, chống lão hoá.
Gynostemma pubescens (Gagnep.) C.Y.Wu, Acta Phytotax. Sin. 21(4): 362 (1983).
Giảo cổ lam 7 lá chống lão hoá
Tên khoa học:
Gynostemma pubescens (Gagnep.) C.Y.Wu
Tên Việt Nam:
Giảo cổ lam 7 lá, Thất diệp đởm, Dền toòng lông.
Kích thước:
Hoa 2mm.
Phân bố:
Tìm thấy ở Trung Nam Trung Quốc, Việt Nam (Phân bố Vùng núi một số tỉnh Lào Cai, Hà Giang, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình).
Công dụng:
Cả cây trị mỡ máu cao, hạ cholesterol mụn nhọt, lở ngứa, tiêu viêm, giải độc gan, giảm ho, chống lão hoá.
Cách dùng:
Để chữa rối loạn chuyển hoá lipid, chống lão hoá: dùng 20 đến 30 gram pha như pha trà, có thể để lạnh uống giải khát, sử dụng bất cứ lúc nào để tăng cường sức khỏe. Nên uống Thất diệp đởm vào buổi sáng và đầu giờ chiều, không nên uống vào lúc tối hoặc trước khi đi ngủ. Người hay bị hạ đường huyết, huyết áp quá thấp phải uống lúc ăn no, hoặc thêm một vài lát Gừng.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Dương đài - Balanophora laxiflora
- Công dụng của cây Chòi mòi - Antidesma ghaesembilla
- Công dụng của cây Vẹt đen - Bruguiera sexangula (Lour.) Poir.
- Công dụng của cây Vẹt trụ - Bruguiera cylindrica
- Công dụng của cây Bầu nâu - Aegle marmelos
- Công dụng của cây nghệ lá từ cô - Curcuma alismatifolia
- Công dụng của cây Dướng leo - Broussonetia kazinoki
- Công dụng của cây Cúc leo - Mikania micrantha
- Công dụng của cây Gièng gièng - Butea monosperma
- Công dụng của cây Hoàng liên gai - Berberis julianae
- Công dụng của cây Móng bò sọc - Bauhinia variegata
- Công dụng của cây Hoa chông - Barleria cristata
- Công dụng của cây Khôi nước - Baliospermum solanifolium
- Công dụng của cây Hũng hoa to - Beaumontia grandiflora
- Công dụng của cây Tam lang - Barringtonia macrostachya
- Công dụng của cây Mấu chàm - Bauhinia scandens L.
- Công dụng của cây Thốt nốt - Borassus flabellifer
- Công dụng của cây Bù ốc leo - Stephanotis volubilis
- Công dụng của cây Móng bò vàng - Bauhinia tomentosa
- Công dụng của cây Nam sâm tàu - Commicarpus chinensis (L.) Heimerl