Vọng cách: Premna serratifolia
Premna serratifolia L., Mant. Pl. Altera 253 (1771).
Vọng cách: Premna serratifolia
Tên khoa học:
Premna serratifolia L.
Họ:
Lamiaceae
Tên Việt Nam:
Vọng cách; gọi cách; cách biển; lá cách.
Kích thước:
Cụm hoa 2mm
Phân bố:
Tìm thấy ở Aldabra, Andaman Is., Assam, Bangladesh, Bismarck Archipelago, Borneo, Campuchia, Caroline Is., Chagos Archipelago, China Southeast, Christmas I., Cocos (Keeling) Is., Comoros, Cook Is., Fiji, Gilbert Is., Hải Nam, Ấn Độ, Jawa, Kenya, Laccadive Is., Lesser Sunda Is., Madagascar, Malaya, Maldives, Maluku, Marianas, Marquesas, Marshall Is., Mauritius, Mozambique, Mozambique Channel I, Nansei-shoto, Nauru, New Caledonia, New Guinea, Nicobar Is., Niue, Northern Territory, Philippines, Pitcairn Is., Queensland, Rodrigues, Réunion, Samoa, Santa Cruz Is., Seychelles, Society Is., Solomon Is., Biển Đông, Sri Lanka, Sulawesi, Sumatera, Đài Loan, Tanzania, Thái Lan, Tonga, Tuamotu, Đảo Tubuai, Tuvalu, Vanuatu, Việt Nam, Tây Úc.
Công dụng:
Vọng cách dùng chữa lỵ, thông tiểu tiện, giúp kích thích tiêu hoá. Rễ vọng cách chữa đau bụng, ăn uống không tiêu, chữa sốt.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Song nha hai lần kép - Bidens bipinnata L.
- Sơn cúc: Wedelia biflora (L.) DC.
- Cây Sú (Aegiceras corniculatum) trị viêm lợi
- Cúc bạc leo - Senecio scandens
- Đan sâm trị đau tức ngực, đau nhói vùng tim
- Thồm lồm gai trị viêm da cơ địa, chốc đầu
- Trị hôi miệng với Bạch chỉ
- Hạ khô thảo trị huyết áp cao
- Ngưu bàng trị phù thận cấp tính
- Hoàng cầm an thai
- Ngũ gia bì gai chữa đau nhức xương khớp
- Thương nhĩ tử chữa viêm xoang, viêm mũi dị ứng
- Cộng dụng của Màng tang và tinh dầu Màng tang
- Râu hùm trị viêm dạ dày, viêm đại tràng
- Cây Kim vàng trị hen suyễn
- Riềng meng hai (Alpinia menghaiensis) S. Q. Tong & Y. M.
- Lữ đằng trĩn điều trị viêm thận phù thũng
- Nhân Trần chữa viêm gan vàng da
- Gỗ mỡ hay vàng tâm có danh pháp khoa học là Magnolia conifera
- Cây hoa Sói