Xuyên tâm liên trị viêm họng, viêm phế quản
Andrographis paniculata (Burm.f.) Wall. ex Nees, Pl. Asiat. Rar. (Wallich). 3(pt. 12): 116 (1832).
Xuyên tâm liên trị viêm họng, viêm phế quản
Tên khoa học:
Andrographis paniculata (Burm.f.) Nees
Tên Việt Nam:
Xuyên tâm liên, Công cộng, Khổ diệp, Hùng bút, Khổ đởm thảo, Nguyễn cộng, Nhất kiến kỷ.
Kích thước:
Hoa 5mm.
Phân bố:
Tìm thấy ở Andaman Is., Bahamas, Borneo, Campuchia, Caroline Is., China South-Central, China Southeast, Christmas I., Cuba, Cộng hòa Dominica, Hải Nam, Haiti, Lào, Leeward Is., Lesser Sunda Is., Malaya, Mexico Central , Vịnh Mexico, Myanmar, Society Is., Thái Lan, Việt Nam (cây được trồng làm thuốc nhiều nơi), Windward Is.
Công dụng:
Phần trên mặt đất của cây có tính kháng sinh mạnh, thường dùng chữa sốt, cúm, ho, viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi, sưng amygdal, viêm đường tiết niệu, viêm âm đạo, viêm loét cổ tử cung, khí hư, đau bụng kinh, ỉa chảy, lỵ, huyết áp cao, đau nhức cơ thể, tê thấp, mụn nhọt, ghẻ lở. Dùng ngoài giã đắp chữa mụn nhọt, rắn cắn. Đây là một trong những cây thuốc đang được nghiên cứu hỗ trợ bệnh nhân HIV-AIDS.
Cách dùng:
Để chữa viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi, viêm xoang mãn tính và ho. Dùng 15 gram xuyên tâm liên, 10 gram củ bách bộ, 10 gram kim ngân hoa, 10 gram củ mạch môn. Sắc với 1 lít nước và uống trong ngày. Dùng liên tục 1 tuần để đạt được kết quả trị liệu tốt.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Dương đài - Balanophora laxiflora
- Công dụng của cây Chòi mòi - Antidesma ghaesembilla
- Công dụng của cây Vẹt đen - Bruguiera sexangula (Lour.) Poir.
- Công dụng của cây Vẹt trụ - Bruguiera cylindrica
- Công dụng của cây Bầu nâu - Aegle marmelos
- Công dụng của cây nghệ lá từ cô - Curcuma alismatifolia
- Công dụng của cây Dướng leo - Broussonetia kazinoki
- Công dụng của cây Cúc leo - Mikania micrantha
- Công dụng của cây Gièng gièng - Butea monosperma
- Công dụng của cây Hoàng liên gai - Berberis julianae
- Công dụng của cây Móng bò sọc - Bauhinia variegata
- Công dụng của cây Hoa chông - Barleria cristata
- Công dụng của cây Khôi nước - Baliospermum solanifolium
- Công dụng của cây Hũng hoa to - Beaumontia grandiflora
- Công dụng của cây Tam lang - Barringtonia macrostachya
- Công dụng của cây Mấu chàm - Bauhinia scandens L.
- Công dụng của cây Thốt nốt - Borassus flabellifer
- Công dụng của cây Bù ốc leo - Stephanotis volubilis
- Công dụng của cây Móng bò vàng - Bauhinia tomentosa
- Công dụng của cây Nam sâm tàu - Commicarpus chinensis (L.) Heimerl