Công dụng của cây Bìm tán - Merremia umbellata subsp. orientalis
31/01/2024
Cây Bìm tán có tên khoa học Merremia umbellata subsp. orientalis. Lá non của Bìm tán dùng làm rau ăn; giã đắp chữa mụn nhọt.
Merremia umbellata subsp. orientalis (H. Hallier) van Ooststroom, Fl. Malesiana, ser. 1. 4(4): 449. 1953.
Công dụng của cây Bìm tán - Merremia umbellata subsp. orientalis
Tên khoa học:
Merremia umbellata subsp. orientalis (H. Hallier) van Ooststroom
Họ:
Convolvulaceae
Tên Việt Nam:
Bìm tán.
Kích thước:
Hoa 1.5 cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Quảng Đông, Quảng Tây, Hải Nam, Đài Loan, Vân Nam [Bangladesh, Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanmar, Nepal, New Guinea, Philippines, Sri Lanka, Thái Lan, Việt Nam (Sơn La (Sông Mã, Sốp Cộp), Hà Nội (Sóc Sơn), Thanh Hoá, Quảng Bình, Đồng Nai, An Giang, Bà Rịa Vũng Tàu, Kiên Giang. Mọc rải rác ven rừng, lùm bụi, nơi sáng vùng núi đá vôi, ở độ cao từ 100 đến 800 m.); Châu Phi, Bắc Úc, Quần đảo Thái Bình Dương].
Công dụng:
Lá non của Bìm tán dùng làm rau ăn; giã đắp chữa mụn nhọt.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của Nấm mực lông - Coprinus comatus
- Công dụng của cây Huyết dụ hẹp - Cordyline stricta
- Công dụng của cây Gai kim - Barleria prionitis
- Công dụng của cây Búp lệ - Buddleja davidii
- Công dụng của cây Bí đao - Benincasa hispida
- Công dụng của cây Bọ chó - Buddleja asiatica
- Công dụng của cây củ cải đường - Beta vulgaris
- Công dụng của cây Cù đề - Breynia vitis-idaea
- Công dụng của cây không lá - Balanophora fungosa
- Công dụng của cây Ráng dừa đông - Blechnum orientale
- Công dụng của cây Song nha chẻ ba - Bidens tripartita L.
- Công dụng của cây Thanh trà - Bouea oppositifolia
- Công dụng của cây Tỏa dương - Balanophora latisepala
- Công dụng của cây Sài hồ bắc - Bupleurum chinense
- Công dụng của cây Cỏ thơm - Lysimachia congestiflora
- Công dụng của cây Dưa chuột dại - Solena amplexicaulis
- Công dụng của cây Bọ mẩy hôi - Clerodendrum bungei
- Công dụng của cây Dương đài - Balanophora laxiflora
- Công dụng của cây Chòi mòi - Antidesma ghaesembilla
- Công dụng của cây Vẹt đen - Bruguiera sexangula (Lour.) Poir.