Công dụng của cây Đậu biếc tím - Clitoria mariana
Clitoria mariana L., Sp. Pl. 2: 753 (1753).
Công dụng của cây Đậu biếc tím - Clitoria mariana
Tên khoa học:
Clitoria mariana L.
Họ:
Fabaceae
Tên Việt Nam:
Cây Đậu biếc tím.
Kích thước:
Hoa 3.0 cm
Phân bố:
Loài này tìm thấy ở Alabama, Arizona, Arkansas, Assam, Campuchia, Trung Quốc, Delaware, Quận Columbia, Đông Himalaya, Florida, Georgia, Illinois, Indiana, Iowa, Kansas, Kentucky, Louisiana, Maine, Maryland, Đông Bắc Mexico, Tây Bắc Mexico, Mississippi, Myanmar, Nebraska, New Jersey, New York, Bắc Carolina, Oklahoma, Nam Dakota, Tennessee, Texas, Thái Lan, Việt Nam (Kon Tum (Sa Thầy), Gia Lai (Chư Prông), Đắk Nông (Đắk Mil), Lâm Đồng (Đà Lạt, Lang Bian, Đơn Dương, Bì Đúp, Di Linh), Ninh Thuận (Cà Ná), Bà Rịa Vũng Tàu (Côn Đảo)), Virginia, Tây Virginia, Wisconsin.
Công dụng:
Rễ lá và hoa Đậu biếc tím dùng chữa cảm mạo, sau khi đẻ bị đau lưng. Rễ Đậu biếc tím ruột xuất huyết. Hoa Đậu biếc tím chữa thận hư đau đầu.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Cô la - Cola nitida
- Công dụng của cây Cỏ cháy - Carpesium cernuum
- Công dụng của cây Cỏ gà - Cynodon dactylon
- Công dụng của cây Cáp điền bò - Coldenia procumbens
- Công dụng của cây Hạt sắt - Carpesium divaricatum
- Công dụng của cây Kinh giới lai - Chenopodium hybridum
- Công dụng của cây Lạp mai - Chimonanthus praecox
- Công dụng của cây Liễu sam nhật bản - Cryptomeria japonica
- Công dụng của cây Nấm mỡ gà nhỏ - Cantharellus minor
- Công dụng của cây Nấm mỡ gà - Cantharellus cibarius
- Công dụng của Nấm mực lông - Coprinus comatus
- Công dụng của cây Huyết dụ hẹp - Cordyline stricta
- Công dụng của cây Gai kim - Barleria prionitis
- Công dụng của cây Búp lệ - Buddleja davidii
- Công dụng của cây Bí đao - Benincasa hispida
- Công dụng của cây Bọ chó - Buddleja asiatica
- Công dụng của cây củ cải đường - Beta vulgaris
- Công dụng của cây Cù đề - Breynia vitis-idaea
- Công dụng của cây không lá - Balanophora fungosa
- Công dụng của cây Ráng dừa đông - Blechnum orientale