Công dụng của cây Điền điển phao - Sesbania javanica
22/08/2024
Cây Điền điển phao có tên khoa học Sesbania javanica. Gỗ thân Điền điển phao dùng làm thuốc cầm máu. Ngoài ra thân xốp Điền điển phao dùng làm mũ và làm nút chai. Hoa Điền điển phao dùng làm bánh, hoặc xào hay nấu canh ăn rất ngon.
Sesbania javanica Miq., Fl. Ned. Ind. 1(1): 288 (1855).
Công dụng của cây Điền điển phao - Sesbania javanica
Tên khoa học:
Sesbania javanica Miq.
Họ:
Fabaceae
Tên Việt Nam:
Điền điển phao.
Kích thước:
Hoa 1.0 cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Bangladesh, Campuchia, Ấn Độ, Jawa, Lào, Đảo Sunda Nhỏ, Malaya, Myanmar, New Guinea, Philippines, Sri Lanka, Sulawesi, Thái Lan, Việt Nam.
Công dụng:
Gỗ thân Điền điển phao dùng làm thuốc cầm máu. Ngoài ra thân xốp Điền điển phao dùng làm mũ và làm nút chai. Hoa Điền điển phao dùng làm bánh, hoặc xào hay nấu canh ăn rất ngon. Lá và cành Điền điển phao làm thức ăn gia súc. Vỏ Điền điển phao cho sợi đốt. Thân cây Điền điển phao cũng làm củi đun.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Cánh diều - Melanolepis multiglandulosa
- Công dụng của cây Sang sóc - Schima wallichii
- Công dụng của cây Tường anh - Parietaria micranta
- Công dụng của cây Bèo đất - Drosera burmannii
- Công dụng của cây Mắc cỡ tàn dù - Biophytum sensitivum
- Công dụng của cây Quả bánh mì - Artocarpus parvus
- Công dụng của cây Sồi bạc - Quercus incana
- Công dụng của cây Sang trắng - Putranjiva roxburghii
- Công dụng của Cỏ ba lá - Trifolium repens
- Công dụng của cây Trạch quạch - Adenanthera pavonina
- Công dụng của cây Sung dâu - Ficus callosa
- Công dụng của cây Neem - Azadirachta indica
- Công dụng của cây Cau đất - Tropidia curculigoides Lindl.
- Công dụng của cây Mâm xôi đen - Rubus fruticosus
- Công dụng của cây Xương rồng trụ - Cereus jamacaru
- Công dụng của cây Bướm đêm đa hoa - Middletonia multiflora
- Công dụng của cây Ngọc nữ lá chân vịt - Clerodendrum palmatolobatum
- Công dụng của cây Bướm bạc một hoa - Mussaenda uniflora
- Công dụng của cây Tàu muối - Vatica odorata
- Công dụng của cây Hổ nhĩ lá đồng tiền - Pilea nummulariifolia