Công dụng của cây Sang sóc - Schima wallichii
16/09/2024
Cây Sang sóc có tên khoa học Schima wallichii. Công dụng. Nhựa của cây Săng sóc dùng chữa viêm tai. Cánh hoa Săng sóc khô hãm nước uống chữa đau dạ con, bôi chữa bệnh đậu mùa. Lá non Săng sóc dùng làm thuốc cầm máu, ăn uống không tiêu, viêm ruột, vết cháy bỏng và vết thương do rắn độc cắn và trùng độc đốt.
Parietaria micrantha Ledeb., Icon. Pl. [Ledebour] 1: 7, t. 22 (1829).
Công dụng của cây Sang sóc - Schima wallichii
Tên khoa học:
Schima wallichii (DC.) Korth.
Họ:
Theaceae
Tên Việt Nam:
Cây Sang sóc.
Kích thước:
Hoa 3.5 cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Assam, Bangladesh, Borneo, Campuchia, Trung Nam Trung Quốc, Đông Nam Trung Quốc, Đông Himalaya, Jawa, Lào, Đảo Sunda Nhỏ, Malaya, Myanmar, Nepal, Philippines, Sumatera, Thái Lan, Tây Tạng, Việt Nam (Lào Cai, Lai Châu, Cao Bằng, Lâm Đồng).
Công dụng:
Nhựa của cây Săng sóc dùng chữa viêm tai. Cánh hoa Săng sóc khô hãm nước uống chữa đau dạ con, bôi chữa bệnh đậu mùa. Lá non Săng sóc dùng làm thuốc cầm máu, ăn uống không tiêu, viêm ruột, vết cháy bỏng và vết thương do rắn độc cắn và trùng độc đốt.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Cánh diều - Melanolepis multiglandulosa
- Công dụng của cây Tường anh - Parietaria micranta
- Công dụng của cây Bèo đất - Drosera burmannii
- Công dụng của cây Mắc cỡ tàn dù - Biophytum sensitivum
- Công dụng của cây Quả bánh mì - Artocarpus parvus
- Công dụng của cây Sồi bạc - Quercus incana
- Công dụng của cây Sang trắng - Putranjiva roxburghii
- Công dụng của Cỏ ba lá - Trifolium repens
- Công dụng của cây Trạch quạch - Adenanthera pavonina
- Công dụng của cây Sung dâu - Ficus callosa
- Công dụng của cây Neem - Azadirachta indica
- Công dụng của cây Cau đất - Tropidia curculigoides Lindl.
- Công dụng của cây Điền điển phao - Sesbania javanica
- Công dụng của cây Mâm xôi đen - Rubus fruticosus
- Công dụng của cây Xương rồng trụ - Cereus jamacaru
- Công dụng của cây Bướm đêm đa hoa - Middletonia multiflora
- Công dụng của cây Ngọc nữ lá chân vịt - Clerodendrum palmatolobatum
- Công dụng của cây Bướm bạc một hoa - Mussaenda uniflora
- Công dụng của cây Tàu muối - Vatica odorata
- Công dụng của cây Hổ nhĩ lá đồng tiền - Pilea nummulariifolia