Công dụng của cây Tra làm vồ - Thespesia populnea
Thespesia populnea (L.) Sol. ex Corrêa, Ann. Mus. Natl. Hist. Nat. 9: 290. (1807).
Công dụng của cây Tra làm vồ - Thespesia populnea
Tên khoa học:
Thespesia populnea (L.) Sol. ex Corrêa
Họ:
Malvaceae
Tên Việt Nam:
Tra bứa, Tra lâm vồ.
Kích thước:
Hoa 10 cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Aldabra, Đảo Andaman, Assam, Bangladesh, Quần đảo Bismarck, Borneo, Campuchia, Đảo Caroline, Đông Nam Trung Quốc, Đảo Cocos (Keeling), Comoros, Djibouti, Eritrea, Fiji, Đảo Gilbert, Hải Nam, Hawaii, Ấn Độ, Jawa , Kenya, Laccadive Is., Lesser Sunda Is., Line Is., Madagascar, Malaya, Maldives, Maluku, Marianas, Marquesas, Marshall Is., Mauritius, Mozambique, Myanmar, Nansei-shoto, Nauru, New Caledonia, New Guinea, Đảo Nicobar, Niue, Oman, Philippines, Đảo Pitcairn, Queensland, Rodrigues, Samoa, Seychelles, Society Is., Đảo Solomon, Biển Đông, Sri Lanka, Sudan, Sulawesi, Sumatera, Đài Loan, Tanzania, Thái Lan, Tonga , Tuamotu, Tubuai Is., Vanuatu, Việt Nam (Cây mọc tự nhiên, sống dựa rạch, phổ biến ở các tỉnh phía Nam), Wake I., Wallis-Futuna Is..
Công dụng:
Quả tra bứa làm dịu, đau nửa đầu. Vỏ tra bứa sắc uống Lỵ ỉa chảy, trĩ.
Còn ở Philippin, dịch vàng ép từ quả dùng đắp điều trị bệnh ghẻ và các bệnh ngoài da khác sau khi đã dùng nước nấu rễ và lá để tắm rửa. Nước sắc vỏ được dùng trị bệnh lỵ và trĩ.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Chòi mòi - Antidesma ghaesembilla
- Công dụng của cây Vẹt đen - Bruguiera sexangula (Lour.) Poir.
- Công dụng của cây Vẹt trụ - Bruguiera cylindrica
- Công dụng của cây Bầu nâu - Aegle marmelos
- Công dụng của cây nghệ lá từ cô - Curcuma alismatifolia
- Công dụng của cây Dướng leo - Broussonetia kazinoki
- Công dụng của cây Cúc leo - Mikania micrantha
- Công dụng của cây Gièng gièng - Butea monosperma
- Công dụng của cây Hoàng liên gai - Berberis julianae
- Công dụng của cây Móng bò sọc - Bauhinia variegata
- Công dụng của cây Hoa chông - Barleria cristata
- Công dụng của cây Khôi nước - Baliospermum solanifolium
- Công dụng của cây Hũng hoa to - Beaumontia grandiflora
- Công dụng của cây Tam lang - Barringtonia macrostachya
- Công dụng của cây Mấu chàm - Bauhinia scandens L.
- Công dụng của cây Thốt nốt - Borassus flabellifer
- Công dụng của cây Bù ốc leo - Stephanotis volubilis
- Công dụng của cây Móng bò vàng - Bauhinia tomentosa
- Công dụng của cây Nam sâm tàu - Commicarpus chinensis (L.) Heimerl
- Công dụng của cây Vẹt rễ lồi - Bruguiera gymnorhiza