Hy thiêm trị đau nhức gân xương
Sigesbeckia orientalis L., Sp. Pl. 2: 900 (1753).
Hy thiêm trị đau nhức gân xương
Tên khoa học:
Sigesbeckia orientalis L.
Tên Việt Nam:
Hy thiêm, cỏ đĩ, cứt lợn, hy kiểm thảo, hy tiên.
Kích thước:
Hoa 1cm.
Phân bố:
Tìm thấy ở Amur, Angola, Assam, Các quốc gia vùng Baltic, Belarus, Borneo, Campuchia, Cameroon, Trung Âu, Nga, Đông Himalaya, Eritrea, Ethiopia, Hải Nam, Ấn Độ, Mông Cổ, Iran, Nhật Bản, Jawa, Kazakhstan, Khabarovsk, Kirgizstan, Hàn Quốc, Lào, Ít hơn Sunda Is., Madagascar, Malawi, Malaya, Maluku, Mãn Châu, Mauritius, Mozambique, Myanmar, Nansei-shoto, Nepal, New South Wales, Bắc Caucasus, Bắc Âu Russi, Lãnh thổ phía Bắc, Tây Bắc Âu, Pakistan, Philippines, Primorye, Queensland, Rodrigues, Réunion, Socotra, Nam Âu, Sri Lanka, Sulawesi, Sumatera, Tadzhikistan, Đài Loan, Thái Lan, Tây Tạng, Transcaucasus, Thổ Nhĩ Kỳ, Turkmenistan, Uzbekistan, Victoria, Việt Nam (Cây mọc tự nhiên khá phổ biến ở Việt Nam), Tây Himalaya, Yemen, Nam Tư, Zambia, Zimbabwe
Công dụng:
Cả cây trị tê thấp, nhức mỏi gân xương, bán thân bất toại, nhọt độc, rắn cắn. Còn dùng chữa kinh nguyệt không đều, mụn nhọt, lở ngứa, ong đốt.
Cách dùng:
Để trị viêm khớp do phong thấp, tê tay tê chân, đau nhức gân xương. Sử dụng 12 đến 16gram Hy thiêm khô một ngày. Sắc với nửa lít nước, đun nhỏ lửa cho tới khi còn 1 tới 2 bát nước là có thể sử dụng được. Sử dụng thuốc hằng ngày sẽ cho công hiệu chữa bệnh.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Thàn mát hai cánh - Millettia diptera
- Công dụng của cây Trôm màu - Firmiana colorata
- Công dụng của cây Buông - Corypha lecomtei
- Công dụng của cây Bìm lá nho - Camonea vitifolia (Burm.f.) A.R.Simões & Staples
- Công dụng của cây Thiết đinh lá bẹ - Markhamia stipulata var. pierrei
- Công dụng của cây Mũ cói trung quốc - Holmskioldia sanguinea
- Công dụng của cây Dứa gai - Pandanus tectorius
- Công dụng của cây Xuân hoa nhiều lá bắc - Pseuderanthemum bracteatum
- Công dụng của cây Gòn hoa trắng - Bombax anceps
- Công dụng của cây Nổ Ruellia tuberosa
- Công dụng của cây Găng trắng - Catunaregam tomentosa
- Công dụng của cây Hoa đăng tiêu Campsis grandiflora
- Công dụng của cây Hàm xì - Flemingia macrophylla
- Công dụng của cây Diếp cá - Houttuynia cordata
- Công dụng của cây Mà ca - Buchanania reticulata
- Công dụng của cây Bìm vàng - Merremia hederacea
- Công dụng của cây Sơn cam bắc Cansjera rheedei
- Công dụng của cây Cát đằng thon - Thunbergia laurifolia
- Công dụng của cây Osaka đỏ - Erythrina fusca
- Công dụng của cây Bìm bịp Clinacanthus nutans