BỜI LỜI NHỚT
BỜI LỜI NHỚT
Bời lời nhớt: Litsea glutinosa (Liou.) C. B. Robins
Tên khác:
Bời lời đỏ, bời lời dầu, mò nhớt.
Tên khoa học:
Litsea glutinosa (Liou.) C. B. Robins
Tên đồng nghĩa:
Cylicodaphne sebifera Blume
Decapenta involucrata Raf.
Dodecadenia robusta Zoll. & Moritzi
Laurus crucifolia Noronha
Lepidadenia wightiana Nees
Litsea apetala (Roxb.) Pers.
Litsea baracatanensis Elmer
Litsea chinensis Lam.
Litsea citrifolia Juss.
Litsea fruticosa Span. ex Blume
Litsea geminata Blume
Litsea glabraria Juss.
Litsea glutinosa var. glabraria (Juss.) Mudgal & K.K.Khanna
Litsea glutinosa var. longifolia (Haines) K.K.Khanna
Litsea glutinosa var. normalis (Haines) K.K.Khanna
Litsea involucrata var. fernandezii M.R.Almeida & S.M.Almeida
Litsea laevis Juss.
Litsea ligustrina Trimen
Litsea multiflora Blume
Litsea platyphylla Pers.
Litsea sebifera Pers.
Litsea undulata Zipp. ex Blume
Litsea wightiana (Nees) Benth. & Hook.f. ex B.D.Jacks.
Malapoenna macrantha Kuntze
Malapoenna undulata Kuntze
Pipalia solitaria Stokes
Polyadenia grandifolia Miq.
Sebifera glutinosa Blanco
Sebifera glutinosa Lour.
Tetranthera apetala Roxb.
Tetranthera capitata Roxb. ex Nees
Tetranthera citrifolia Spreng.
Tetranthera daradmeda Buch.-Ham. ex Wall.
Tetranthera fruticosa Roxb.
Tetranthera geminata (Blume) Nees
Tetranthera glabraria Nees
Tetranthera hispidula Zipp. ex Blume
Tetranthera laurifolia Jacq.
Tetranthera litoralis Blume
Tetranthera macrantha Wall.
Tetranthera multiflora (Blume) Nees
Tetranthera panshia Buch.-Ham. ex Wall.
Tetranthera platyphylla (Pers.) Nees
Tetranthera polycephala Wall. ex Meisn.
Tetranthera roxburghii Nees
Tetranthera salicifolia Zoll. ex Meisn.
Tetranthera sebifera Spreng.
Tomex sebifera Willd.
Tomex tetranthera Willd.
Glabraria litoralis Miq.
Camellia integrifolia Choisy
Họ:
Long não: Lauraceae
Mô tả:
Cây gỗ cao 10-15 m, đường kính 15-30 cm, thân tròn. Vỏ màu xám, thịt vỏ màu vàng nhạt, có sạn và nhiều nhớt, có mùi tanh. Cành non có lông vàng nhạt. Lá đơn, mọc cách, hình trứng ngược hay hình bầu dục, dài 15-24 cm, rộng 5-9 cm, mặt dưới có lông mịn, có 8-12 đôi gân bên, đầu nhọn, gốc hình nêm, cuống dài 1,5-2,5 cm, có lông. Cụm hoa hình tán, cuống chung dài 1-3 cm, có lông, mang 2-6 hoa; lá bắc hình lưỡi, dài 2 mm, có lông; lá đài 3, hình trứng; không cánh hoa. Quả hình cầu, đường kính 4-7 mm. Hạt 1.
Đặc điểm sinh học:
Mùa hoa tháng 5-7, mùa quả 11-1.
Công dụng:
Gỗ mềm dùng đóng bao bì. Vỏ nhớt dùng làm hương. Rễ và lá làm thuốc.
Phân bố:
Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Lâm Đồng, Đắk Nông.
Nguồn trích:
Hoàng Thanh Sơn, Trịnh Ngọc Bon, Võ Quang Trung, Nguyễn Văn Linh, Trần Lâm Đồng; Sổ tay nhận biết các loài thực vật phổ biến ở Khu dự trữ Sinh quyển Đồng Nai; Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội – 2018